Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Xyz
Xem chi tiết
kodo sinichi
14 tháng 3 2022 lúc 12:14

tk

- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.

Phương trình điện ly:

        NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42-

        NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-

        (NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3-

        HNO3 → H+ + NO3-

- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.

Phương trình điện ly:

        HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+

        H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH-

        H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-

        HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32-

        Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH-

- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.

Quang huy Vu tien
Xem chi tiết
ERROR?
24 tháng 5 2022 lúc 18:46

- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.

- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.

- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.

Giải thích các bước giải:

- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.

- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.

Ta có phương trình:

      (NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3- 

        NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-

        NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42-

        HNO3 → H+ + NO3-

- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.

Ta có phương trình 

        Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH-

        HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+

        H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH-

        HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32-

         H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-

Kudo Shinichi đã xóa
Kudo Shinichi
24 tháng 5 2022 lúc 19:02

- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3

\(NaCl\rightarrow Na^++Cl^-\\ CuSO_4\rightarrow Cu^{2+}+SO_4^{2-}\\ NaOH\rightarrow Na^++OH^-\\ Mg\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg^{2+}+2NO_3^-\\ \left(NH_4\right)_3PO_4\rightarrow3NH_4^++PO_4^{3-}\\ AgNO_3\rightarrow Ag^++NO_3^-\\ HNO_3\rightarrow H^++NO_3^-\)

- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2

\(HF\rightarrow H^++F^-\\ H_3PO_4\rightarrow H^++H_2PO_4^-\\ H_2PO_4^-\rightarrow H^++HPO_4^{2-}\\ HPO_4^{2-}\rightarrow H^++PO_4^{3-}\\ H_2CO_3\rightarrow H^++HCO_3^-\\ HCO_3^-\rightarrow H^++CO_3^{2-}\)

\(CH_3COOH\rightarrow H^++CH_3COO^-\\ Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al^{3+}+3OH^-\\ Fe\left(OH\right)_2\rightarrow Fe^{2+}+2OH^-\)

- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic

người vô hình
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Lộc
2 tháng 7 2021 lúc 11:35

\(HClO\rightarrow H^++ClO^-\)

\(KNO_3\rightarrow K^++NO_3^-\)

\(\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow2NH_4^++SO_4^{2-}\)

\(NaHCO_3\rightarrow Na^++HCO^-_3\left(HCO_3^-\leftrightarrow H^++CO_3^{2-}\right)\)

\(Na_3PO_4\rightarrow3Na^++PO_4^{3-}\)

Phu Dang
Xem chi tiết
Linh Le Yen
Xem chi tiết
hnamyuh
13 tháng 9 2021 lúc 16:29

a) Chất điện li : 

$NaCl \to Na^+ + Cl^-$
$Na_2CO_3 \to 2Na^+ + CO_3^{2-}$
$NaHCO_3 \to Na^+ + HCO_3^-$
$K_2SO_4 \to 2K^+ + SO_4^{2-}$

$CaCO_3 \to Ca^{2+} + CO_3^{2-}$
$BaSO_3 \to Ba^{2+} + SO_3^{2-}$
Chất không điện li  : NaCl khan

Nguyễn Trần Thành Đạt
13 tháng 9 2021 lúc 16:30

\(NaCl\rightarrow Na^++Cl^-\\ NaCl_{khan}⇌Na^++Cl^-\\ CaCO_3⇌Ca^{2+}+CO^{2-}_3\\ NaHCO_3\rightarrow Na^++HCO^-_3\\ Na_2CO_3\rightarrow2Na^++CO^{2-}_3\\ BaSO_3⇌Ba^{2+}+SO^{2-}_3\\ K_2SO_4\rightarrow2K^++SO^{2-}_4\)

Phùng Kỳ
Xem chi tiết
Trần Ngọc
Xem chi tiết
Thảo Phương
6 tháng 7 2021 lúc 11:07

Viết phương trình điện li của các chất sau đây trong dung dịch :

1. Axit mạnh H2SeO4 (nấc thứ nhất điện li mạnh)

\(H_2SeO_4\rightarrow H^++HSeO_4^-\)

\(HSeO_4^-\leftrightarrow H^++SeO_4^{2-}\)

 2. Axit yếu 3 nấc H3PO4

\(H_3PO_4\leftrightarrow H^++H_2PO_4^-\)

\(H_2PO_4^-\leftrightarrow H^++HPO_4^{2-}\)

\(HPO_4^{2-}\leftrightarrow H^++PO_4^{3-}\)

3. Hiđroxit lưỡng tính Pb(OH)2

\(Pb\left(OH\right)_2\leftrightarrow Pb^{2+}+2OH^-\)

\(Pb\left(OH\right)_2\leftrightarrow PbO_2^{2-}+2H^+\)

4. Na2HPO4

\(Na_2HPO_4\leftrightarrow2Na^++HPO_4^{2-}\)

\(HPO_4^{2-}\leftrightarrow H^++PO_4^{3-}\)

5. NaH2PO4                                                                                                                      

\(NaH_2PO_4\leftrightarrow Na^++H_2PO_4^-\)

\(H_2PO_4^-\leftrightarrow H^++HPO_4^{2-}\)

\(HPO_4^{2-}\leftrightarrow H^++PO_4^{3-}\)

 

6. Axit mạnh HMnO4​​

\(HMnO_4\rightarrow H^++MnO_4^-\)

7. Bazơ mạnh RbOH

\(RbOH\rightarrow Rb^++OH^-\)

Hiếu Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
27 tháng 10 2019 lúc 16:16

n = C M .V = 0,1.0,25 = 0,025(mol)

* NaCl: m N a C l  = n.M = 0,025.58,5 = 1,4625(g)

 - Cách pha chế:

+ Cân lấy 1,4625g NaCl cho cốc và khuây nhẹ cho đủ 250ml dung dich. Ta được 250ml dung dịch NaCl 0,1M.

*  K N O 3 : m K N O 3  = n.M = 0,025.101 = 2,525(g)

- Cách pha chế:

+ Cân lấy 2,525g  K N O 3  cho vào cốc thủy tinh có dung tích 300ml. Đổ từ từ nước cất vào cốc và khuấy đều cho đến khi đủ 250ml dung dịch, ta được 250ml dung dịch  K N O 3  0,1M.

* C u S O 4 : m C u S O 4  = 0,025.160=4(g)

 - Cách pha chế: Cân lấy 4g C u S O 4  cho vào bình chia độ có dung tích 300ml, đổ từ từ nước cất vào bình và khuấy nhẹ cho đến khi đủ 250ml dung dịch  C u S O 4  0,1M.

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
1 tháng 3 2017 lúc 17:18