Câu 35 . Em hãy đổi các đơn vị dưới đây.
a, 250C =__________________0 F b. 860 F =________________0C
c. 3 phút =_________________giây d. 150 g =_________________kg
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ……..mA b) 25 mA = …….....A c) 150 mA = ……....A
d) 110 V = ………mV e) 250 mV = ……...V f) 220 V = ………kV
g) 50 kV = ………V h) 500 kV = ………V i) 15kV =.............mV
a) 0,05 A = 50 mA ; b) 25 mA = 0, 025 ;
c) 150mA = 0, 15 A ; d) 110 V = 110, 000 mV ;
e) 250 mV = 0, 25 V ; f) 220 V = 0,22 kV ;
g) 50 kV = 50, 000 V ; h) 500 kV = 500, 000 V ;
i) 15 kV = 15, 000, 000 mV ;
3.2/ Đổi các đơn vi đo khối lượng sau đây:
a. 1500g =1,5kg d. 2500mg = ….g
b. 1,25kg =….. lạng e. 0,5 tấn =5000kg
c. 2500g =2,5kg f. 450mg = …..g
a. 1500g =1,5kg d.2500mg = 2,5g
b. 1,25kg = 12,5 lạng e. 0,5 tấn = 5000kg
c. 2500g = 2,5kg f. 450mg = 0,45g
Bài tập
A)Một ống bê tông nặng 80kg bị lăn xuống mương.Hãy đề xuất các phương án để đưa ống bê tông lên.Trong từng phương án đó hãy nêu cách để đưa ống bê tông lên với một lực nhỏ hơn 800N?
B)Thực hiện phép tính đổi đơn vị:
a.20*C,45*C,-30*C,-10*C,120*C,150*C sang độ F
b.50*F,68*F,76*F,-66*F,176*F,230*F sang độ C
a) Có thể dùng ròng rọc động, ròng rọc cố định, đòng bẩy.
Cách thuận lợi nhất là dùng Palăng (ròng rọc động kết hợp với ròng rọc cố định) để kéo vật lên với một lực nhỏ hơn 800N
°F = ( °C × 1.8 ) + 32
°C = ( °F ─ 32 ) ⁄ 1.8
Bạn thay vào rồi tự đổi nhé.
Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ ( chú ý rút gọn nếu có thể )
a, 35 phút
b, 45 phút
c, 150 phút
a) 35' = 7/12h
b) 45' = 0,75h
c) 150' = 2,5h
Ủng hộ nha mk nhanh nhất
Câu 1. a) Khoảng thời gian từ 7 giờ 30 phút đến 8 giờ kém 5 phút là:
A. 15 phút B. 25 phút C. 35 phút
b) 3 ngày 12 giờ chuyển đổi thành đơn vị ngày thì được:
A. 84 giờ B. 3,12 ngày C. 3,5 ngày
Câu 2. a) 6,2 phút 4 = ?
A. 24,4 phút B. 24,8 phút C.24,08 phút
b) 6 năm 8 tháng + 7 năm 6 tháng = ?
A. 14 năm 2 tháng B. 15 năm 2 tháng C. 16 năm 2 .,,,tháng
Câu 3. a) 7dm3 5 cm3 = …. dm3
A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005
b) 4 m3 38 dm3 = …. dm3
A. 438 B. 4038 C.40038
Câu 4. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 2dm là:
A. 36 dm3 B. 36 dm2 C. 72 dm3
Câu 5: Diện tích tam giác có chiều cao 2,3 cm, cạnh đáy 1,8 cm là:
a. 2,7 cm2 b. 2,07 cm2 c. 275 cm2 d. 79 cm2
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 1,3 m là:
a. 676 m2 b. 665 m2 c. 6,76 m2 d. 660 m2
1a. B
1b. C
2a. B (chắc x 4)
2b. A
3a. C
3b. B
4. C
5. B
6. C
Đổi:
a.60 độ C ra đơn vị độ F ?
b. 112 độ F ra đơn vị độ C ?
c. 30 độ C ra đơn vị độ F ?
d. 50 độ F ra đơn vị độ C ?
trình bày cách làm nhé
a, \(\left(60^oC.1,8\right)+32=140^oF\)
b, \(\left(112^oF-32\right):1,8\approx44,4^oC\)
c, \(\left(30^oC.1,8\right)+32=86^oF\)
d, \(\left(50^oF-32\right):1,8=10^oC\)
Công thức đổi từ C → F là F = 1,8C + 32. Theo đó, ứng với 770F là:
A. 500C B. 50C C. 250C D. Một đáp án khác
Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:
a. NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B)
b. (A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E)
c. (C) + NaBr → (F) + (G)
d. (F) + NaI → (H) + (I)
e. (G) + AgNO3→ (J) + (K)
f. (A) + NaOH → (G) + (E)
2NaCl + H2SO4 ---> Na2SO4 (B) + 2HCl (A)
4HCl + MnO2 ---> MnCl2 (D) + Cl2 (C) + 2H2O
Cl2 + 2NaBr ---> 2NaCl (G) + Br2 (F)
Br2 + 2NaI ---> 2NaBr (I) + I2 (H)
NaCl + AgNO3 ---> NaNO3 (K) + AgCl (J)
HCl + NaOH ---> NaCl (G) + H2O (E)
Câu 3: Đổi các đơn vị đo độ dài, đổi các đơn vị đo khối lượng như sau:
3.1/ Đổi các đơn vi đo độ dài sau đây:
a. 125m = … km d. … km = 850m
b. 1896mm = … m e. 12500nm = … mm
c. … mm = 0,15m f. … cm = 0,5dm
3.2/ Đổi các đơn vi đo khối lượng sau đây:
a. 1500g =….. kg d. 2500mg = ….g
b. 1,25kg =….. lạng e. 0,5 tấn =…..kg
c. 2500g =……. kg f. 450mg = …..g
3.1
a: =0,125
b: 1,896
c: 150
d: 0,85