Listen. Complete the conversation.
Listen and complete the conversation. Then underline the weak forms of the auxiliary verbs, circle the contracted forms, and mark the consonant-to-vowel linking with (‿). Practise saying the conversation in pairs.
A: What's it like living (1) _________ skyscraper?
B: (2) __________ great. I (3) __________ enjoy the best views (4) ___________ the city from my sofa.
A: (5) __________ have a balcony?
B: No, (6) ___________. (7) ___________ huge windows.
Example:
(1): in a
(2): It is
(3): can
(4): of
(5): Do you
(6): I don't
(7): But I have
Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs.
A. suit you B. shall I come C. I have another appointment D. could I meet you |
Lan: Ms Ha, (1) __________ on Thursday afternoon? I would like your advice on how to prepare for my university entrance exam next year?
Ms Ha: Sorry, (2) _________ at that time. But I’m free on Saturday morning.
Lan: That would be good for me. What time (3) __________ to see you?
Ms Ha: Would 9 o’clock (4) _________?
Lan: Yes, sounds good. Thank you, Ms Ha.
Ms Ha: Ok, then. See you on Saturday in the staff room.
Lan: Ms Ha, (1) D. could I meet you on Thursday afternoon? I would like your advice on how to prepare for my university entrance exam next year.
(Cô Hà, em có thể gặp cô vào chiều thứ Năm được không? Em muốn lời khuyên của cô về cách chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học của em vào năm tới ạ.)
Ms Ha: Sorry, (2) C. I have another appointment at that time. But I'm free on Saturday morning.
(Xin lỗi, cô có một cuộc hẹn khác vào lúc đó. Nhưng cô rảnh vào sáng thứ Bảy.)
Lan: That would be good for me. What time (3) A. suits you to see you?
(Giờ đó em sắp xếp được ạ. Giờ nào thì thích hợp để em gặp cô ạ?)
Ms Ha: Would 9 o'clock (4) B. shall I come?
(9 giờ cô đến được không?)
Lan: Yes, sounds good. Thank you, Ms Ha.
(Vâng, được ạ. Cảm ơn cô Hà.)
Ms Ha: Ok, then. See you on Saturday in the staff room.
(Vậy nhé. Hẹn gặp em vào thứ Bảy trong phòng giáo viên nhé.)
Listen to the conversation again and complete the notes below. Use no more than TWO words for each gap.
ABC Vocational School
| |
Courses | Tour guide training, hotel and restaurant management, cooking, etc. |
Types of cooking courses
| Short courses: - for all ages and abilities - duration: two or three (1) ________ (2) __________ courses: - for people training to be (3) ________ - duration: two years |
Hands-on experience
| Work as a(n) (4) _________ in a real restaurant |
Information about the school | Parents and students can study the (5) __________ |
1. months
2. Professional
3. restaurant cooks
4. apprentice
5. (school) brochure
Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs.
A. could you tell me the way to B. turn left C. on your right D. Go straight ahead |
David: Excuse me, (1) _____________ Thang Long Imperial Citadel? I’m lost.
Nam: Sure. The citadel is not far from here. (2) _____________ until you get to Hoang Dieu Street, then (3) ______________. Walk past Ha Noi Flag Tower and you'll see it (4) ______________.
David: Thank you.
1 - A | 2 - D | 3 - B | 4 - C |
David: Excuse me, (1) A. could you tell me the way to Thang Long Imperial Citadel? I’m lost.
(Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến Hoàng thành Thăng Long không? Tôi bị lạc.)
Nam: Sure. The citadel is not far from here. (2) D. Go straight ahead until you get to Hoang Dieu Street, then (3) B. turn left. Walk past Ha Noi Flag Tower and you'll see it (4) C. on your right.
(Chắc chắn rồi. Kinh thành cách đây không xa. Đi thẳng tới đường Hoàng Diệu thì rẽ trái. Đi bộ qua Cột cờ Hà Nội và bạn sẽ thấy nó ở bên phải của bạn.)
David: Thank you.
(Cảm ơn bạn.)
Complete the conversation. Use the correct form of the words from the box. Listen and check your answers.
1. are..doing
2. Are…studying..?
3.’m playing
4.’m just chatting
5. ..are…listening..?
Hướng dẫn dịch
Sarah: Hey, Anna, cậu đang làm cái gì đấy. Cậu đang học để ôn tập cho bài kiểm tra à?
Anna: Không, tớ không. Tớ đang chơi trò chơi trên máy tính. Còn cậu thì sao?
Sarah: Tớ chỉ đang nói chuyện với bạn và nghe nhạc thôi
Anna: Thật á? Cậu đang nghe cái gì đấy?
Sarah: Beyonce. Cô ấy là ca sĩ ưa thích của tớ.
Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs.
A. Thanks so much B. I must warn you C. Don't worry D. Watch out |
Jane: Hi, Nga. Is that a coal-burning stove?
Nga: Hi. Yes, my dad bought it last week. It heats up our home very quickly. Let me put in some more coal.
Jane: (1) _______________. You're too close and will burn yourself!
Nga: (2) _______________. I'm very careful.
Jane: Yes, it feels very warm, but (3) _______________ burning coal produces soot.
Nga: Oh no, I didn't know that. (4) _______________. I'll tell my dad.
Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs.
A. I'm glad you like it B. I appreciate the compliment C. You gave the best presentation D. It’s excellent |
Linda: I was at the workshop at the ASEAN Youth Volunteer Conference. (1) ____________________ !
Hoa: (2) _______________, Linda. I worked really hard to prepare for if.
Linda: It's was also well organised. And I noticed that your English has improved a lot. (3) ___________________________
Hoa: Thank you. (4) _________________.
Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs.
A. Is it OK
B. I'm afraid not
C. Certainly
D. can I
Lan: Mum (1) _____________________ go to my friend's birthday party this Saturday evening?
Lan's mother: (2)_____________________. Whose birthday is it?
Lan: It's Mai's birthday, Mum. (3) ________________ if I stay the night at her house after the party?
Lan's mother: Oh, (4)_________________. You must come back home before 10 p.m. We're going to visit your grandparents early on Sunday morning.
Lan: OK, Mum. I'll be home before 10 p.m. then.
Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs.
A. I can’t stand B. I really love C. I'm not a fan |
Alice: There’re so many activities for visitors in this park. Do you fancy going on an elephant ride, Mai?
Mai: No, thanks. (1) _____________ of elephant rides.
Alice: Don't you like elephants? They are very gentle creatures.
Mai: That's why we shouldn't ride on them. (2) _____________ animal cruelty.
Alice: Yes, you're right. Perhaps we should learn more about the birds in the park.
Mai: Good idea! (3) _____________ bird-watching.
1 - C | 2 - A | 3 - B |
Alice: There're so many activities for visitors in this park. Do you fancy going on an elephant ride, Mai?
(Có rất nhiều hoạt động cho du khách trong công viên này. Bạn có thích cưỡi voi không, Mai?)
Mai: No, thanks. (1) C. I'm not a fan of elephant rides.
(Không, cảm ơn. Tôi không phải là người thích cưỡi voi.)
Alice: Don't you like elephants? They are very gentle creatures.
(Bạn không thích voi sao? Chúng là những sinh vật rất hiền lành.)
Mai: That's why we shouldn't ride on them. (2) A. I can’t stand animal cruelty.
(Đó là lý do tại sao chúng ta không nên cưỡi lên chúng. Tôi không thể chịu được sự tàn ác của động vật.)
Alice: Yes, you're right. Perhaps we should learn more about the birds in the park.
(Vâng, bạn nói đúng. Có lẽ chúng ta nên tìm hiểu thêm về những con chim trong công viên.)
Mai: Good idea! (3) B. I really love bird-watching.
(Ý kiến hay đấy! Tôi thực sự thích xem chim.)
Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs.
A. Can I help you with that B. Is there anything else I can do for you C. Thank you very much D. Thanks, but I think I'm fine |
Trainer: Good morning. (1)____________ .
Tam: Oh, please. I want to change the speed on this treadmill, but I don't know how.
Trainer: You can just press this button. Here, let me show you.
Tam: Oh, it's working. (2)____________ .
Trainer: (3) ____________ ?
Tam: (4) ____________ now.
Trainer: Great! Have a good workout.