Cho 0,3 mol Kali vào 100 ml dd al2(so4)3 1m. Sau phản ứng kết thúc thu được khí A,dd và kết tủa D a)cho biết A,D chất nào b) tìm khối lượng D c) tính nồng độ mol chất trong dd B biết Bđs trước và sau không đổi
Các bạn giải giúp mình với ạ
Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, FeO. Cho m (g) A tác dụng với 200 ml dd HCL được dd B, 0,56l khí và chất rắn D để phản ứng vừa đủ với dd B cần 500 ml dd NaOH 2M. Phản ứng kết thúc thu được kết tủa C. Lọc lấy kết tủa C đem nung nóng đến khi khối lượng không đổi thu được 3,6g chất rắn. Cho D tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được 1,12l khí E. Có dE/H2= 32. Tính m và nồng độ mol của các chất trong dd ban đầu?
cho cac axit :HCLO,HNO3,H2S,H2SO3,HNO2,HCLO4,HMno4.so axit manh la
a)
$K_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2KCl$
b)
$n_{K_2SO_4} = 0,2.2 = 0,4(mol)$
$n_{BaCl_2} = 0,3.1 = 0,3(mol)$
Ta thấy :
$n_{K_2SO_4} : 1 > n_{BaCl_2} : 1$ nên $K_2SO_4$ dư
$n_{BaSO_4} = n_{BaCl_2} = 0,3(mol)$
$m_{BaSO_4} = 0,3.233 = 69,9(gam)$
c) $n_{K_2SO_4} = 0,4 - 0,3 = 0,1(mol)$
$V_{dd\ sau\ pư} = 0,2 + 0,3 = 0,5(lít)$
$C_{M_{K_2SO_4} } = \dfrac{0,1}{0,5} = 0,2M$
$C_{M_{KCl}} = \dfrac{0,6}{0,5} = 1,2M$
cho 200ml dd sulfuric acid 1M tác dụng vừa đủ với x ml dung dịch barium chloride 1,5M
a) tính khối lượng kết tủa thu được?
b) tính thể tích của dung dịch barium chloride đã dùng ?
c)tính nồng độ mol của các chất có trong dd sau phản ứng ?
d) cho quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng . nêu hiện tượng thấy được ở quỳ tím . giải thích
cho H=1, Cl=35,5; Ag=108, N=14 ,O=16, Ba = 137, S= 32
\(n_{H_2SO_4}=1.0,2=0,2(mol)\\ H_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2HCl\\ \Rightarrow n_{BaSO_4}=n_{BaCl_2}=0,2(mol)\\ a,m_{BaSO_4}=0,2.233=46,6(g)\\ b,V_{dd_{BaCl_2}}=\dfrac{0,2}{1,5}\approx 0,13(l)\\ c,n_{HCl}=0,4(mol)\\ \Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,4}{0,2+0,13}\approx 1,21M\)
\(d,\) Dd sau p/ứ là HCl nên làm quỳ tím hóa đỏ
\(n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2HCl\\ n_{BaCl_2}=n_{BaSO_4}=n_{H_2SO_4}=0,2\left(mol\right)\\ n_{HCl}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\\ a,m_{\downarrow}=m_{BaSO_4}=0,2.233=46,6\left(g\right)\\ b,V_{\text{dd}BaCl_2}=\dfrac{0,2}{1,5}=\dfrac{2}{15}\left(l\right)\\ c,C_{M\text{dd}HCl}=\dfrac{0,4}{\dfrac{2}{15}+0,2}=1,2\left(M\right)\\ d,V\text{ì}.c\text{ó}.\text{dd}.HCl\Rightarrow Qu\text{ỳ}.ho\text{á}.\text{đ}\text{ỏ}\)
200ml = 0,2l
\(n_{H2SO4}=1.0,2=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl|\)
1 1 1 2
0,2 0,2 0,2 0,4
a) \(n_{BaSO4}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{BaSO4}=0,2.233=46,6\left(g\right)\)
b) \(n_{BaCl2}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{ddBaCl2}=\dfrac{0,2}{1,5}=\dfrac{2}{15}\left(l\right)=133,33\left(ml\right)\)
c) \(n_{HCl}=\dfrac{0,2.2}{1}=0,4\left(mol\right)\)
\(V_{ddspu}=0,2+\dfrac{2}{15}=\dfrac{1}{3}\left(l\right)\)
\(C_{M_{ddHCl}}=\dfrac{0,4}{\dfrac{1}{3}}=1,2\left(M\right)\)
d) Cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng , quỳ tím hóa đỏ. Vì dung dịch thu được sau phản ứng có HCl là axit
Chúc bạn học tốt
hòa tan hoàn toàn 22,4g bột sắt vào 500 ml dd HCl 1,6 M được dd A đun nóng dd A rồi sục khí Cl2 vào được dd B , cho dd NaOH dư vào dd B thu được hh kết tủa C sấy và nung kết tủa trong không khí thu được lượng chất rắn có khối lượng giảm đi 15,12 phần trăm so với khối lượng kết tủa ban đầu . tính nồng độ mol các chất có trong dd B
bài 1. Dùng 200 gam dd H2SO4 9.8% tác dụng với 7.65 BaO. Hãy tính :
a) khối lượng kết tủa tao thành ?
b)Nồng độ % của chất trong dd thu được ?
bài 2. hòa tan 16 gam Fe2O3 VÀO 500 ml dd HCl 1M. Hãy tính :
a)Khối lượng muối thu được sau phản ứng?
b)Nồng độ mol dd chất sau phản ứng?
Bài 3. Cho 10.2 gam Al2O3 hòa tan vào 300 g dd H2SO4 19.6%.
a)Viết pthh xãy ra ? Tính khối lượng muối thu được ?
b)Sau phanruwngs chất nào còn dư? Khối lượng chất dư là bao nhiêu?
c)Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng ?
bài 4. Cho 2.24 lít CO2 đktc vào 200 ml dd Ca(OH)2 1M , sản phẩm thu được là muối và nước
a) Viết pthh xảy ra? tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
b)Tính nồng độ mol của chất có trong dd thu được ? biết thể tính dd thay đổi không đáng kể?
bài 5. Cho 200ml ddHCl 0.2 M .
a)Để trung hòa dd axit trên thù cần bao nhiêu ml dd NaOH 1M .Tính nồng đọ mol của dd muối thu được sau phản ứng ?
b)Nếu trung hòa dd Axit trên bằng dd Ca(OH)2 cần dùng ?
+ Khối lượng dd Ca(OH)2 cần dùng?
+Nồng độ % của dd muối CaCl2 sinh ra ? Biết khối lượng riêng của dd HCl là 1.2 g
Bài 1:
PTHH: \(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
Bđ____0,05___0,2
Pư____0,05___0,05_______0,05
Kt____0______0,15_______0,05
\(m_{kt}=m_{BaSO_4}=0,05.233=11,65\left(g\right)\)
\(m_{ddsaupư}=7,65+200-11,65=196\left(g\right)\)
\(C\%ddH_2SO_4=7,5\%\)
Bài 2: \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
bđ___0,1_______0,5
pư__1/12_______0,5_____1/6
kt ___1/60______0_______1/6
\(m_{FeCl_3}=\dfrac{1}{6}.162,5\approx27g\)
\(C_{MddFeCl_3}=\dfrac{1}{6}:0,5\approx0,3M\)
bài 4. Cho 2.24 lít CO2 đktc vào 200 ml dd Ca(OH)2 1M , sản phẩm thu được là muối và nước
a) Viết pthh xảy ra? tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
b)Tính nồng độ mol của chất có trong dd thu được ? biết thể tính dd thay đổi không đáng kể?
------
nCa(OH)2 = (200/1000).1= 0,2(mol)
nCO2= 2,24/22,4= 0,1(mol)
=> nCa(OH)2/ nCO2= 0,2/0,1=2
=> Có 1 PƯHH xảy ra.
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
Ta có: 0,2/ 1 > 0,1/1
=> Ca(OH)2 dư, CO2 hết, tính theo nCO2.
=> nCaCO3= nCa(OH)2 (p.ứ) = nCO2= 0,1(mol)
=> m(kết tủa)= mCaCO3= 0,1.100= 10(g)
b) - Chất có trong dd sau phản ứng là Ca(OH)2 (dư)
=> nCa(OH)2 (dư) = 0,2 - 0,1 =0,1(mol)
Vddsauphánưng= 200(ml)= 0,2(l)
=> CM(ddCa(OH)2 dư)= 0,1/ 0,2 = 0,5(M)
bài 1.Trung hòa 200g dd H2SO4, 9% bằng dd KOH 2M có khối lượng riêng là 1.12g/ml . Tính :
a)Thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng trên ?
b)Khối lượng muối tạo thành ? Khối lượng của dd KOH đã phản ứng?
c)Nồng độ % của muối trong dd muối tạo thành ?
bài 2.Cho 53g dd Na2CO3 10%vào dd HCl 20% phản ứng kết thúc, hãy tính :
a) Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
b)Nồng độ % trong dd sau phản ứng ?
bài 3.Cho 300ml dd AgNO3 1M tác dụng với 500 ml dd HCl 0.5M . Tính :
a) Khối lượng kết tủa tạo thành?
b)Nồng độ mol của các chất trong dd thu được sau phản ứng ?
bài 4.Hòa tan 9,75 g kim loại Kali vào nước thu được trong 100 dd X. Trung hòa dd X bằng 150 ml dd HCl. Hãy tính :
a) Thể tích khí thu được ở đktc ?
b) Nồng độ mol của dd HCl cần dùng ?
c)Nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng trung hòa? biết thể tích dd thay đổi không đáng kể?
bài 5. Hòa tan 14.1 gam dd K2O vào nước thu được 600ml A. Hãy tính :
a)Viết pthh xãy ra ? Tính nồng độ mol của dd A/
b) Trung hòa dd A bằng 150g dd H2SO4 14% . Tính lượng chất tan trong dd sau phản ứng?
Bài 1: \(n_{H_2SO_4}=\frac{9}{49}\left(mol\right)\)
H2SO4 + 2KOH -> K2SO4 + 2H2O
=> nKOH= 2nH2SO4 = \(\frac{18}{49}\left(mol\right)\)
=> Vdd KOH = \(\frac{18}{49}:\frac{2}{1000}=\frac{9000}{49}\left(ml\right)\)
b) nK2SO4 = nH2SO4 = \(\frac{9}{49}\left(mol\right)\)
=> mK2SO4= \(\frac{9}{49}\cdot174=\frac{1566}{49}\left(g\right)\)
mdd KOH = \(\frac{9000}{49}\cdot1,12=\frac{1440}{7}\left(g\right)\)
c) \(\%m_{K_2SO_4}=\frac{1566}{49}:\left(200+\frac{1440}{7}\right)\cdot100\%\approx7,87\%\)
bài 2: nNa2CO3 = 0,05 (mol)
PTHH:
Na2CO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + CO2
=> nHCl = n NaCl = 2nNa2CO3 = 0,1 (mol)
=> mNaCl= 0,1 . 58,5 = 5,85 (g)
b) nCO2 = nNa2CO3 = 0,05 (mol)
=> mCO2 = 0,05 . 44 = 2,2 (g)
mdd HCl = 0,1 . 36,5 :20% = 18,25 (g)
=> %mNaCl = \(\frac{5,85}{53+18,25-2,2}\approx8,47\%\)
Bài 3; nAgNO3 = 0,3 (mol)
nHCl = 0,25 (mol)
PTHH:
AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3
Tỷ lệ: \(\frac{0,3}{1}>\frac{0,25}{1}\)=> AgNO3 dư tính theo HCl
=> nAgNO3 (p/ứ) = nAgCl = nHNO3 = 0,25 (mol)
=> mAgCl = 0,25 . 143,5 = 35,875 (g)
b) nAgNO3 dư = 0,3- 0,25 = 0,05 (mol)
CmAgNO3 dư = \(\frac{0,05}{300+500}\cdot1000=0,0625M\)
CmHNO3 = \(\frac{0,25}{300+500}\cdot1000=0,3125M\)
Cho 15g hỗn hợp Fe và Fe2O3 vào 50ml HCl.phản ứng xong thu được 3.36lít khí(dktc) A)Viết PTHH B)Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp C)Tìm nồng độ mol của dd HCl đã dùng D)Cho dd NaOH vào dung dịch thu được ở trên.Tính khối lượng kết tủa thu được.
\(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
0,15 0,3 0,15 0,15
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
0,1 0,6 0,2 0,3
\(m_{Fe}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2O_3}=15-8,4=6,6\left(g\right)\)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
\(C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,3+0,6}{0,05}=18\left(M\right)\)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)
0,35 0,35
\(m_{Fe\left(OH\right)_2}=0,35.90=31,5\left(g\right)\)
Cho 360 gam dd Na2CO3 21,2% (D=1,2g/ml) vào 200 ml dd H2SO4 2,5M (d=1,1) sau phản ứng thu được dd A và khí CO2.
a. Tính thể tích khí CO2 ở đkc.
b. Tính nồng độ % và nồng độ mol/l của các chất trong dd A.
\(n_{Na_2CO_3}=\dfrac{360.21,2\%}{100\%.106}=0,72(mol)\\ n_{H_2SO_4}=2,5.0,2=0,5(mol)\\ PTHH:Na_2CO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\\ a,\text {Vì }\dfrac{n_{Na_2CO_3}}{1}>\dfrac{n_{H_2SO_4}}{1} \text {nên }Na_2CO_3\text { dư}\\ \Rightarrow n_{CO_2}=n_{H_2SO_4}=0,5(mol)\\ \Rightarrow V_{CO_2}=0,5.22,4=11,2(l)\\\)
\(b,A:Na_2SO_4\\ n_{Na_2SO_4}=n_{H_2SO_4}=0,5(mol)\\ m_{dd_{H_2SO_4}}=200.1,1=220(g);V_{dd_{Na_2CO_3}}=\dfrac{360}{1,2}=300(ml)=0,3(l)\\ \Rightarrow C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{0,5.142}{360+200-0,5.44}.100\%=13,2\%\\ C_{M_{Na_2SO_4}}=\dfrac{0,5}{0,3+0,2}=1M\)
.Cho 300ml dd AgNO3 1M tác dụng với 500 ml dd HCl 0.5M . Tính :
a) Khối lượng kết tủa tạo thành?
b)Nồng độ mol của các chất trong dd thu được sau phản ứng ?
\(n_{AgNO3}=0,3\cdot1=0,3\) (mol)
nHCl =0,5 . 0,5= 0,25 (mol)
AgNO3 + HCl -----> \(AgCl\downarrow+HNO3\)
0,25<--- 0,25--->0,25---->0,25
=>\(n_{AgCl}=0,25\) (mol)
mAgCl =0,25 . 143,5=35,875(g)
b)\(m_{dd_{ }sau_{ }pứ}\)=300 +500=800(ml)
mHNO3 =0,25 . 63 =15,75(g)
C%HNO3= \(\dfrac{15,75}{800}\cdot100\%=1,96\%\)
nAgNO3 dư =0,3 - 0,25 =0,05 (mol)
mAgNO3 dư =0,05 . 143,5=7,175(g)
\(C_{\%AgNO3_{ }dư}\)=\(\dfrac{7,175}{800}\cdot100\%=0,897\%\)