Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Thị Phương
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 10:54

1. more beautifully
2. more clearly
3. faster
4. harder
5. more heavily

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 0:23

1. Mai dances more beautifully than Hoa does.

(Mai nhảy đẹp hơn Hoa.)

Giải thích: beautifully là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more beautifully

2. Please write more clearly. I can't read it.

(Xin hãy viết rõ hơn. Tôi không thể đọc nó.)

Giải thích: clearly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more clearly

3. Life in the city seems to move faster than that in the countryside.

(Cuộc sống ở thành phố dường như diễn ra nhanh hơn cuộc sống ở nông thôn.)

Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster

4. If you want to get better marks, you must work much harder.

(Nếu bạn muốn có điểm cao hơn, bạn phải học tập chăm chỉ hơn.)

Giải thích: hard là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => harder

5. Today it’s raining more heavily than it was yesterday.

(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)

Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 22:30

Adjectives

(Tính từ)

Comparative form

(Dạng so sánh hơn)

fast

beautiful

noisy

expensive

hot

exciting

quiet

heavy

large

faster

more beautiful

noisier

more expensive

hotter

more exciting

quieter

heavier

larger

Anna Lee
Xem chi tiết
C-Chi Nợn
Xem chi tiết
Khinh Yên
15 tháng 9 2021 lúc 18:49

1. Daniel works ____harder_____ than any other member in his team. (hard)

2. Jessica’s brother drives the car ______more carefully___ than her. (carefully)

3. The Vietnamese athlete ran ___faser______ than the other runners. (fast)

4. My younger brother usually goes to bed _____later____ at weekends. (late)

5. Christine speaks English _____better____ than my sister. (well)

6. The waiters in this restaurant serve customers _____more attentively____ than before. (attentively)

7. After moving to the new house, we have lived ____more happily_____. (happily)

8. Our new teacher explains the exercises ____worse_____ than our old teacher. (badly) 

Phương Trần Lê
Xem chi tiết
minh nguyet
15 tháng 9 2021 lúc 9:38

1. Trung works (hard)_harder____than any other member in his team.
2. Hoa's brother drives the car (careful)__more carefully___than her.
3. The Vietnamese athlete ran (fast)__faster___than the other runners.
4. My younger brother usually goes to bed (late)__late___at weekend.
5. Nam speaks English (well)__better___than his sister.
6. After moving to the new house, we have lived (happy)__happily___.
7. My friend explains the exercises (badly)__worse___than my teacher.

Nguyễn Mai Khánh Huyề...
Xem chi tiết
Tử Đằng
8 tháng 10 2017 lúc 13:45

Fill in the gaps with the correct comparative form of the adverbs in brackets.

1. How much ___________ is it ? (Câu 1 sai đề ak bạn?)

2. Can you write _____MORE CLEARLY____ ? ( clearly )

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 15:38

1.earlier
2.more fluently
3.more easily
4.more heavily 
5.harder / better

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 11:07

1. Every morning Nick gets up ten minutes earlier than his sister.

(Mỗi sáng Nick dậy sớm hơn 10 phút so với em cậu ấy.)

Giải thích: early là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ chuyển y thành i rồi thêm -er vào sau nó => earlier

2. I speak French more fluently now than I did last year.

(Tôi nói tiếng Pháp lưu loát hơn năm ngoái.)

Giải thích: fluently là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more fluently

3. You'll find your way around the village more easily if you have a good map.

(Bạn sẽ tìm được đường quanh ngôi làng dễ hơn nếu bạn có một bản đồ tốt.)

Giải thích: easily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more easily

4. It rained more heavily today than it did yesterday.

(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)

Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily

5. If you work harder, you will do better in your exam.

(Nếu bạn học chăm chỉ hơn, bạn sẽ làm tốt hơn trong bài kiểm tra.)

Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster; well là trạng từ bất quy tắc: well => better

nguyễn minh quang
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
1 tháng 12 2021 lúc 14:08

bad - worse - the worst

Lê Phạm Bảo Linh
1 tháng 12 2021 lúc 14:09

worse