Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa HCHO với các tác nhân sau:
a) Thuốc thử Tollens; b) Cu(OH)2/ NaOH.
Viết phương trình hoá học (nếu có) của phản ứng giữa propanal và propanone với:
a) Thuốc thử Tollens.
b) Cu(OH)2/OH-.
a) CH3-CH2-CHO + 2[Ag(NH3)2]OH \(\underrightarrow{t^o}\) CH3-CH2-COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
CH3-CO-CH3 + 2[Ag(NH3)2]OH\(\underrightarrow{t^o}\) không phản ứng.
b) CH3-CH2-CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH\(\underrightarrow{t^o}\)CH3-CH2-COONa + Cu2O + 3H2O
CH3-CO-CH3 + NaOH\(\underrightarrow{t^o}\) không phản ứng.
Hoàn thành các phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a) HCHO + [Ag(NH3)2]OH →
b) C2H5CHO + Cu(OH)2 + NaOH →
c) C2H5CHO + HCN →
a) HCHO + 4(Ag(NH3)2)OH (NH4)2CO3 +4Ag + 6NH3 + 2H2O
b) C2H5CHO + Cu(OH)2 + NaOH C2H5COONa + Cu2O + 3H2O
c) C2H5CH=O + HCN → C2H5-CH(CN)-OH
Viết phương trình hoá học phản ứng giữa acetic acid với các chất sau:
a) Ca; b) Cu(OH)2; c) CaO; d) K2CO3.
a) 2CH3COOH + Ca → (CH3COO)2Ca + H2 ↑
b) CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O
c) 2CH3COOH + CaO → (CH3COO)2Ca + H2O
d) 2CH3COOH + K2CO3 → 2CH3COOK + CO2 + H2O
Viết phương trình hoá học và xác định sản phẩm chính trong mỗi phản ứng sau:
a) 2 – methylbut – 2 – ene phản ứng với HBr.
b) 2 – methylbut – 1 – ene phản ứng với nước (xúc tác H2SO4).
Tham khảo:
a) 2-methylbut-2-ene phản ứng với HBr.
b) 2-methylbut-1-ene phản ứng với nước (xúc tác H2SO4).
Viết phương trình phản ứng của ethylbenzene với các tác nhân sau:
a) Br2/ FeBr3, to.
b) HNO3 đặc/ H2SO4 đặc.
a) C6H5C2H5 + Br2 → C6H5C2H4Br + HBr
b) C6H5C2H5 + HNO3 → C6H4NO2C2H5 + H2O
Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch sáu với điều kiện được dùng quỳ tím và chọn thêm một hoá chất làm thuốc thử :
Na 2 SO 4 , NaCl, H 2 SO 4 , HCl
Viết PTHH của những phản ứng đã dùng.
- Dùng quỳ tím để phân thành hai nhóm chất :
Nhóm 1 : HCl, H 2 SO 4
Nhóm 2 : Na 2 SO 4 , NaCl
Thuốc thử được chọn thêm có thể là dung dịch BaCl 2 để phân biệt từng chất có trong mỗi nhóm chất:
Chất nào ở nhóm 1 tạo kết tủa trắng với dung dịch BaCl 2 ; chất đó là H 2 SO 4 ; Chất còn lại là HCl.
Chất nào ở nhóm 2 tạo kết tủa trắng với dung dịch BaCl 2 chất đó là Na 2 SO 4 ; Chất còn lại là NaCl.
PTHH:
H 2 SO 4 + BaCl 2 → Ba SO 4 + 2HCl
Na 2 SO 4 + BaCl 2 → 2NaCl + Ba SO 4
Hãy viết phương trình hóa học của propen dưới tác dụng của các tác nhân và điều kiện phản ứng sau:
a) trong
b)
c) %
d)
e) Áp suất và nhiệt độ cao
a, $C_3H_6+Br_2\rightarrow C_3H_6Br_2$
b, $C_3H_6+HI\rightarrow C_3H_7I$
c, $C_3H_6+H_2SO_4\rightarrow CH_3–CHOSO_3H–CH_3$
d, $C_3H_6+KMnO_4+H_2O\rightarrow CH_2(OH)-CH(OH)-CH_3+MnO_2+KOH$
e, $nCH_2=CH-CH_3\rightarrow (-CH_2-CH(CH_3)-)_n$
Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra (nếu có) trong các trường hợp sau:
a) Thuỷ phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
b) Thuỷ phân tinh bột (có xúc tác axit), sau đó cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
c) Đun nóng xenlulozơ với hỗn hợp HNO3/H2SO4 đặc.
a)
\(C_{12}H_{22}O_{11}+H_2O\) \(\underrightarrow{H^+,t^o}\)\(C_6H_{12}O_6\left(fructozo\right)+C_6H_{12}O_6\left(glucozo\right)\)
\(\left(C_6H_{10}O_5\right)_n\left(tinh.bột\right)+nH_2O\) \(\underrightarrow{H^+,t^o}\) \(nC_6H_{12}O_6\) (glucozo)
\(\left(C_6H_{10}O_5\right)_n\left(xenlulozo\right)+nH_2O\underrightarrow{H^+,to}nC_6H_{12}O_6\left(glucozo\right)\)
b) Thủy phân tinh bột:
\(\left(C_6H_{10}O_5\right)_n\left(tinh.bột\right)+nH_2O\) \(\underrightarrow{H^+,t^o}\)\(nC_6H_{12}O_6\) (glucozo)
\(C_5H_{11}O_5CHO+2AgNO_3+3NH_3+H_2O\) \(\underrightarrow{to}\) \(C_5H_{11}O_5COONH_4+2Ag+NH_3\)
c.
\(\left[C_6H_7O_2\left(OH\right)_3\right]_n+3nHNO_3\underrightarrow{to,xt}\left[C_6H_7O_2\left(ONO\right)_2\right]_n+3nH_2O\)
Viết phương trình hoá học của phản ứng trùng ngưng các amino axit sau:
a) Axit 7 - aminoheptanoic;
b) Axit 10 - aminođecanoic.