Viết phương trình hoá học của các phản ứng giữa axit 2 - aminopropanoic với: NaOH; H2SO4; CH3OH có mặt khí HCI bão hoà.
Este được điều chế từ ancol metylic với amino axit no B. Tỉ khối hơi của A so với oxi 2,78125. Amino axit B là
Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
α - Amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,45 %, 7,86 %, 15,73%, còn lại là oxi và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên của X.
Cho 1,63g amino axit chỉ chứa 3 chức axit và 1 chứa amin lư với HCl thu được 1,995 g muối. CTCT
Cho 100 ml dung dịch amino axit A 0.2M tác dụng vừa đử với 80 ml dung dịch NaOH 0.25M. Mặc khác 100 ml dung dịch amino axit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dichh HCl 0.5M. Biết A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. Công thức phân tử của A là:
A. (H2N)2CH-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. (H2N)2CH-CH(COOH)2 D. H2N-CH2-CH2-CH(COOH)
C9H11O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit nếu có thì viết các đông phân ra
c4h9o2n có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α
amino axit có công thức H2N-CxHy-(COOH)2 .cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y . Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NAOH 1M và KOH 3M thì được dung dịch chứa 36,7 gam muối.phần trăm khối lượng nitơtrong X là