Viết phương trình hoá học của phản ứng trùng ngưng các amino axit sau:
a) Axit 7 - aminoheptanoic;
b) Axit 10 - aminođecanoic.
Có ba chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2.
Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH. B. HCI.
C. CH3OH/HCI. D. Quỳ tím.amino axit có công thức H2N-CxHy-(COOH)2 .cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y . Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NAOH 1M và KOH 3M thì được dung dịch chứa 36,7 gam muối.phần trăm khối lượng nitơtrong X là
Cho 100 ml dung dịch amino axit A 0.2M tác dụng vừa đử với 80 ml dung dịch NaOH 0.25M. Mặc khác 100 ml dung dịch amino axit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dichh HCl 0.5M. Biết A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. Công thức phân tử của A là:
A. (H2N)2CH-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. (H2N)2CH-CH(COOH)2 D. H2N-CH2-CH2-CH(COOH)
Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Đốt cháy hoàn toàn một amino axit A (có 1 nhóm NH2) cần vừa đủ 5,04lít khí O2 (đkc) thu được 0,25mol H2O ; 0,2mol khí CO2 và 1,12lit khí Nitơ (đkc). CTPT của A là
A. C2H6O2N2
B. C3H8O2N2
C. C2H5O2N
D. C3H7O2N
x là một amino axit chứa 1 nhóm nh2 và 1 nhóm cooh.Cho 0.1 mol X tác dụng với dd Naoh vừa đủ thì thu được 9,7g muối. CTPT của X
Cho aminoaxit X tác dụng với HNO2 thì thu được số mol khí N2 đúng bằng số mol X đã Pứ. Mặt khác khi cho X tác dụng NAHCO3 thì số mol CO2 thu được bằng số mol X đã Pú, Vậy Ct dạng chung của X là ( viết pt amino axit tác dụng với NAHCO3 thì càng tốt ạ )
Cho 0,01 mol alanin phản ứng với 200ml dd HCl 0,1 M có d=1,02 g/ml. Nồng độ C% các chất sau phản ứng là.