:Thủy phân 37,3(g) pentapeptit X ,thi thu được 35,6(g) alanin duy nhât. Hiệu xuất sản phẩm của phản ứng thuỷ thân là bao nhiêu
amino axit có công thức H2N-CxHy-(COOH)2 .cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y . Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NAOH 1M và KOH 3M thì được dung dịch chứa 36,7 gam muối.phần trăm khối lượng nitơtrong X là
Cho 0,1 mol Glixin, tác dụng hoàn toàn dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa x mol HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m (g) muối khan. Tinh x và m.
Viết phương trình hoá học của các phản ứng giữa axit 2 - aminopropanoic với: NaOH; H2SO4; CH3OH có mặt khí HCI bão hoà.
: A là anpha aminoaxit no chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho A tác dụng với 240 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch B. Để tác dụng hết các chất trong B cần dùng 360 ml dung dịch NaOH 1M thu được 25,68 gam muối. X là tetrapeptit tạo bởi từ A. Thủy phân m gam X thu được 12 gam A; 10,56 gam đipeptit; 30,24 gam tripeptit. Giá trị của m là:
A là α aminoaxit no chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho A tác dụng với 240 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch B. Để tác dụng hết các chất trong B cần dùng 360 ml dung dịch NaOH 1M thu được 25,68 gam muối. X là tetrapeptit tạo bởi từ A. Thủy phân m gam X thu được 12 gam A; 10,56 gam đipeptit; 30,24 gam tripeptit. Giá trị của m là:
: A là anpha aminoaxit no chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho A tác dụng với 240 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch B. Để tác dụng hết các chất trong B cần dùng 360 ml dung dịch NaOH 1M thu được 25,68 gam muối. X là tetrapeptit tạo bởi từ A. Thủy phân m gam X thu được 12 gam A; 10,56 gam đipeptit; 30,24 gam tripeptit. Giá trị của m là:
Viết phương trình hoá học của phản ứng trùng ngưng các amino axit sau:
a) Axit 7 - aminoheptanoic;
b) Axit 10 - aminođecanoic.
Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.