phân tích thành nhân tử:
a)x2 -2|x|-1
b)5+4x, x<0
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 - 4x + 1; b) 16 y 3 - 2 x 3 - 6x(x + 1) - 2;
c) 2 x 2 +7x + 5; d) x 2 - 6xy - 25 z 2 +9 y 2
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Bài 5. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) (x2-4x)2-8(x2-4x)+15 b) (x2+2x)2+9x2+18x+20
c) ( x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24 d) (x-y+5)2-2(x-y+5)+1
Bài 6. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) x2y+x2-y-1 b) (x2+x)2+4(x2+x)-12
c) (6x+5)2(3x+2)(x+1)-6
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 4 + 1 - 2 x 2 ; b) x 2 - y 2 - 5y + 5x;
c) y 2 - 4 x 2 +4x - 1; d) x3 ( 2 + x ) 2 - ( x + 2 ) 2 + 1 - x 3 .
1.Đa thức 4x(2y-z) +7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là :
A .(2y+z)(4x+7y)
B.(2y-z)(4x-7y)
C.(2y+z)(4x-7y)
D. (2y-z)(4x+7y)
2 Phân tích đa thức x2+3x+xy+3y thành nhân tử ta được :
A. (x+3)(y+3)
B. (x-y)(x+3)
C. (x+3)(x+y)
D. Cả 3 đều sai
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 25 y 2 + 10 y 8 +1;
b) ( x - 1 ) 4 - 2 ( x 2 - 2 x + 1 ) 2 +1;
c) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) - 24;
d) ( x 2 + 4 x + 8 ) 2 + 3 x ( x 2 + 4x + 8) + 2 x 2 ;
e) x 4 + 6 x 3 +7 x 2 -6x + 1.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 - 6x; b) x 3 y - 2 x 2 y 2 + 5xy;
c) 2 x 2 (x +1) + 4x(x +1); d) 2 5 x(y - 1) - 2 5 y(1 - y).
a) Kết quả 2x(2x – 3). b) Kết quả xy( x 2 – 2xy + 5).
c) Kết quả 2x(x + 1)(x + 4). d) Kết quả 2 5 ( y − 1 ) ( x + y ) .
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
a.
\(1-4x^2=\left(1-2x\right)\left(1+2x\right)\)
b.
\(8-27x^3=\left(2\right)^3-\left(3x\right)^3=\left(2-3x\right)\left(4+6x+9x^2\right)\)
c.
\(27+27x+9x^2+x^3=x^3+3.x^2.3+3.3^2.x+3^3\)
\(=\left(x+3\right)^3\)
d.
\(2x^3+4x^2+2x=2x\left(x^2+2x+1\right)=2x\left(x+1\right)^2\)
e.
\(x^2-y^2-5x+5y=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-5\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y-5\right)\)
f.
\(x^2-6x+9-y^2=\left(x-3\right)^2-y^2=\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
g. 10x(x-y)-6y(y-x)
=10x(x-y)+6y(x-y)
=(x-y)(10x+6y)
h.x2-4x-5
=(x-5)(x+1)
i.x4-y4 = (x2-y2)(x2+y2)
B2.
a.5(x-2)=x-2
⇔5(x-2)-(x-2)=0
⇔4(x-2)=0
⇔x=2
b.3(x-5)=5-x
⇔3(x-5)+(x-5)=0
⇔4(x-5)=0
⇔x=5
c.(x+2)2-(x+2)(x-2)=0
⇔(x+2)[(x+2)-(x-2)]=0
⇔4(x+2)=0
⇔x=-2
phân tích đa thức thành nhân tử
a x2 + 4x -y2 + 4
b 2x2 -18
c x3 -x2 -x + 1
d x2 -7xy + 10y2
a, \(x^2\) + 4\(x\) - y2 + 4
= (\(x^2\) + 4\(x\) + 4) - y2
= (\(x\) + 2)2 - y2
= (\(x\) + 2 - y)(\(x\) + 2 + y)
b, 2\(x^2\) - 18
= 2.(\(x^2\) -9)
= 2.(\(x\) -3).(\(x\) + 3)
c, \(x^3\) - \(x^2\) - \(x\) + 1
= (\(x^3\) + 1) - (\(x^2\) + \(x\))
= (\(x\) + 1)(\(x\)2 - \(x\) + 1) - \(x\).(\(x\) + 1)
=(\(x\) + 1).(\(x^2\) - \(x\) + 1 - \(x\))
= (\(x\) + 1).(\(x\) - 1)2
phân tích thành nhân tử
a,x2 - 5 b, x2 - 11
c,x - 2 (x ≥ 0 ) d, x2 - 2√5 x +5
a) \(x^2-5=\left(x-\sqrt{5}\right)\left(x+\sqrt{5}\right)\)
b) \(x^2-11=\left(x-\sqrt{11}\right)\left(x+\sqrt{11}\right)\)
c: \(x-2=\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+2\right)\)
d: \(x^2-2\sqrt{5x}+5=\left(x-\sqrt{5}\right)^2\)