Tính khối lượng FeS tạo thành trong phản ứng của Fe và S, biết khối lượng của Fe và S đã tham gia phản ứng lần lượt là 7 gam và 4 gam.
than ( cacbon ) cháy trong oxi tạo thành khí cacbonic ( cacbondioxit ) a, tính khối lượng của khí cacbonic tạo thành, biết khối lượng của các chất tham gia phản ứng cacbon là 6 gam và oxi là 16 gam b, tính khối lượng cacbon đã phản ứng, biết khối lượng oxi tham gia phản ứng là 32kg và khối lượng khí cacbonic tạo thành là 44kg
\(a,\text {Bảo toàn KL: }m_{C}+m_{O_2}=m_{CO_2}\\ \Rightarrow m_{CO_2}=m_{C}+m_{O_2}=16+6=22(g)\\ b,m_{C}=m_{CO_2}-m_{O_2}=44-32=12(g)\)
Nung nóng hỗn hợp gồm 4,4 gam Fe và 3,2 gam S ở dạng bột trong ống nghiệm không có không khí . Tính khối lượng FeS tạo thành sau phản ứng.
a) nS= 0,1(mol)
nFe= 11/140(mol)
Vì: 0,1/1 < 11/140:1
=> Fe hết, S dư, tính theo nFe.
PTHH: Fe + S -to-> FeS
11/140____11/140__11/140(mol)
=> mFeS= 11/140 x 88 \(\approx\) 6,914(g)
Biết khối lượng Al và H2SO4 tham gia phản ứng lần lượt là 2,7 gam và 14,7 gam để tạo thành 17,1 gam Al2(SO4)3 và khí H2. Tính khối lượng H2.
d) Tính số mol, thể tích và số phân tử khí H2 trong phản ứng trên.
Theo định luật bảo toàn khối lượng
⇒ \(m_{Al}+m_{H_2SO_4}=m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}+m_{H_2}\)
⇒ \(m_{H_2}=0,3\left(g\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{0,3}{2}=0,15\left(mol\right)\)
\(V_{H_2\left(đktc\right)}=n.22,4=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
số phân tử khí H2 trong phản ứng trên
\(=0,15.6.10^{23}=9.10^{22}\)(phân tử)
Biết khối lượng Al và H2SO4 tham gia phản ứng lần lượt là 2,7 gam và 14,7 gam để tạo thành 17,1 gam Al2(SO4)3 và khí H2. Tính khối lượng H2. d) Tính số mol, thể tích và số phân tử khí H2 trong phản ứng trên.
Theo ĐLBTKL: mAl + mH2SO4 = mAl2(SO4)3 + mH2
=> mH2 = 2,7 + 14,7 - 17,1 = 0,3(g)
\(n_{H_2}=\dfrac{0,3}{2}=0,15\left(mol\right)\)
\(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Số phân tử H2 = 0,15.6.1023 = 0,9.1023
Cho phản ứng BaCl2 và Na2SO4, kết thúc phản ứng ta được BaSO4 và NaCl. Biết khối lượng của BaCl2 và Na2SO4 đã tham gia phản ứng lần lượt là 20,8 g và 14,2 g; khối lượng BaSO4 tạo thành là 23,3 g. Tính khối lượng NaCl
\(BTKl:\) \(m_{BaCl2}+m_{Na2SO4}=m_{BaSO4}+m_{NaCl}\)
\(\Rightarrow m_{NaCl}=m_{BaCl2}+m_{Na2SO4}-m_{NaCl}=20,8+14,2-23,3=11,7\left(g\right)\)
Cho phản ứng Fe +S -> FeS
Biết khối lượng sắt phản ứng là 5,6g và khối lượng sắt sunfua tạo thành 8,8g. Tính khối lượng lưu huỳnh đã tham gia phản ứng
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mFeS = mFe + mS
Suy ra: ms= mFeS - mFe
mS= 8,8 - 5,6 = 3,2 (g)
: Cho Fe phản ứng với 200ml dd CuSO4 1M.
a/ Viết PTHH và tính khối lượng Fe tham gia phản ứng?
b/ Tính nồng độ phần trăm của dd CuSO4 tham gia phản ứng. Biết khối lượng riêng của CuSO4 là 1,206 g/ml.
\(n_{CuSO_4}=1.0,2=0,2(mol)\\ a,PTHH:Fe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu\\ \Rightarrow n_{Fe}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe}=0,2.56=11,2(g)\\ b,m_{dd_{CuSO_4}}=200.1,206=241,2(g)\\ \Rightarrow C\%_{CuSO_4}=\dfrac{0,2.160}{241,2}.100\%=13,27\%\)
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
a. tính khối lượng sắt và axit HCl đã tham gia phản ứng, biết rằng thể tích khí hidro thoát ra là 3,361.(đktc)
b. tính khối lượng FeCl2 tạo thành?
giúp mình nhé !
a)
\(n_{H_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)\)
Phương trình hóa học : \(Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\)
Theo PTHH :
\(n_{HCl} = 2n_{H_2} = 0,3(mol)\\ n_{Fe} = n_{H_2} = 0,15(mol)\)
Vậy :
\(m_{HCl} = 0,3.36,5 = 10,95(gam) \\m_{Fe} = 0,15.56 = 8,4(gam)\)
b)
Bảo toàn khối lượng :
\(m_{Fe} + m_{HCl} = m_{FeCl_2} + m_{H_2} \\m_{FeCl_2} = 10,95 + 8,4 - 0,15.2 = 19,05(gam)\)
Fe + 2HCl-> FeCl2 + H2
theo phương trình:1 2 1 1 theo đề bài: 0,15 0,3 0,15 0,15 Số mol của H2: nH2=3,361:22,4≈0,15(mol) a)Khối lượng của các chất lần lượt là
mFe=0,15.56=8,4(g)mFe=0,15.56=8,4(g)
mHCl=0,3.36,5=10,95(g).mHCl=0,3.36,5=10,95(g).
b) Khối lượng của FeCl2: mFeCl2=0,15.127=19,059(g)
sắt tác dụng với axit clohidric HCL theo sơ đồ phản ứng sau fe + HCL ---> FeCl2 +H2
nếu có 11,2 gam sắt tham gia phản ứng Hãy tính
a. khối lượng axit chohidric HCL cần dùng
b. thể tích khí hidro tạo thành ở đktc
( cho biết Fe = 56 ; Zn = 65 ; S=32; O = 16 ; K= 39; H=1 ; C=12; CL=35)
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
_____0,2_____0,4__________0,2 (mol)
a, \(m_{HCl}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
b, \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)