Tinh Nhân rồi thu gọn các biểu thức a) (3x^2+2x)*(x^2-3)+(4-x^3)*(3x+2)
Thu gọn các biểu thức sau rồi tính giá trị
a) A= 3x2 + 2x - x2 + 4 - x + 2 tại x=1; x=1/2
b) B= 4x - 7y + 3x - 2 + y - 3 tại x = 3 ; y = -2
a, \(A=2x^2+x+6\)
Với x = 1 suy ra A = 2 + 1 + 6 = 9
Với x = 1/2 suy ra A = 1/2 + 1/2 + 6 = 7
b, \(B=7x-6y-5\)Thay x = 3 ; y = -2 ta được
B = 7.3 - 6 ( - 2 ) - 5 = 21 + 12 - 5 = 33 - 5 = 28
Thu gọn các biểu thức : a) 6x^2y(3xy-2xy^2+y) b) (-3x+2)(5x^2-1/3x+4) c) (x+1)(x-2)+x(3-x) d) (2x+3)^2-(2x-5)(2x+5)-(x-1)(x^12+12)
a: =18x^3y^2-12x^3y^3+6x^2y^2
b: (-3x+2)(5x^2-1/3x+4)
=-12x^3+x^2-12x+10x^2-2/3x+8
=-12x^3+11x^2-38/3x+8
c: =x^2-x-2+3x-x^2
=2x-2
d: =4x^2+12x+9-4x^2+25-(x-1)(x^2+12)
=12x+34-x^3-12x+x^2+12
=-x^3+x^2+46
thu gọn các biểu thức rồi tính giá trị biểu thức:
A=\(2x^2-4x^3+7-x^2-3x^3\) tại x=1
\(A=x^2-7x^3+7\)Thay x = 1 ta được
\(A=1-7+7=1\)
Thay x=1 vào A ta có:
\(A=2x^2-4x^3+7-x^2-3x^3\\
=x^2-7x^3+7\\
=1^2-7.1^3+7\\
=1-7+7\\
=1\)
thay x-1 vào A ta đc :
\(A=2.1^2-4.1^3+7-1^2-3.1^3\)
=1
HT
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Câu 1:
a) 2x(3x+2) - 3x(2x+3) = 6x^2+4x - 6x^2-9x = -5x
b) \(\left(x+2\right)^3+\left(x-3\right)^2-x^2\left(x+5\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8+x^2-6x+9-x^3-5x^2\)
\(=2x^2+6x+17\)
c) \(\left(3x^3-4x^2+6x\right)\div\left(3x\right)=x^2-\dfrac{4}{3}x+2\)
Câu 2:
\(2x^3-12x^2+18x=2x\left(x^2-6x+9\right)=2x\left(x^2-2.x.3+3^2\right)=2x\left(x-3\right)^2\)
Cho đa thức P = x^4 – 3 (x-1) + x^3 – 2x + x^2 – 1 – 2x^4
Q = -3x^2 + 2x (x+3) + 3x^4 – x(3x^2 +5 ) – 2
a) Thu gọn các đa thức trên rồi xác định hệ số cao nhất , hệ số tự do và tìm bậc của mỗi đa thức
Tìm đa thức M biết M = 3P +Q
a, \(P=-x^4+x^3+x^2-5x+2\)
hế số cao nhất 2 ; hế số tự do 2 ; bậc 4
\(Q=-3x^2+2x^2+6x+3x^4-3x^3-5x-2=3x^4-3x^3-x^2+x-2\)
hệ số cao nhất 3 ; hệ số tự do -2 ; bậc 4
b, \(M=-3x^4+3x^3+3x^2-15x+6+3x^4-3x^3-x^2+x-2=2x^2-14x+4\)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
(a - b) (5x + 3) + 2(a - b)
2. Thực hiện phép tính
a) 3x2 (x - 1)
b) (2x + 3)2 - 4 (x - 3) (x + 3)
3. Rút gọn biểu thức
B= \(\dfrac{2X^3-4X^2+2X}{3X^2-3X}\)
Thu gọn biểu thức a)x^2-4x(3x-4)+7x-5 b)7x(x^2-5)-3x^2y(xy-6y^2) c)(5x+4)(2x-7) d)4x(2x-3)-5x(x-2)+x^2(3-x)
a: Ta có: \(x^2-4x\left(3x-4\right)+7x-5\)
\(=x^2-12x^2+16x+7x-5\)
\(=-11x^2+23x-5\)
b: Ta có: \(7x\left(x^2-5\right)-3x^2y\left(xy-6y^2\right)\)
\(=7x^3-35x-3x^3y^2+18x^2y^3\)
c: Ta có: \(\left(5x+4\right)\left(2x-7\right)\)
\(=10x^2-35x+8x-28\)
\(=10x^2-27x-28\)
Thu gọn biểu thức A=x^4+4xy^2-1+2x^2-x^3-xy^2+3x^3
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến: a) P(x) = x 5 - 2x 4 + 3x + 3 + 3x 4 - 2x - x 5 - x .
b) Q(x ) = 3x 4 - x 3 - 3x 4 - 2x + 3x 2 + 1 - 12x - 2 - x 2 .
a)\(P\left(x\right)=x^4+3\)
b)\(Q\left(x\right)=-x^3-2x^2-14x-1\)