a)\(P\left(x\right)=x^4+3\)
b)\(Q\left(x\right)=-x^3-2x^2-14x-1\)
a)\(P\left(x\right)=x^4+3\)
b)\(Q\left(x\right)=-x^3-2x^2-14x-1\)
Bài 4. Cho hai đa thức: P(x) = (4x + 1 - x ^ 2 + 2x ^ 3) - (x ^ 4 + 3x - x ^ 3 - 2x ^ 2 - 5) Q(x) = 3x ^ 4 + 2x ^ 5 - 3x - 5x ^ 4 - x ^ 5 + x + 2x ^ 5 - 1 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm, dần của biển. b) Tính P(x) + 20(x) 3P(x) + 0(x)
bài 2:
P(X)=3x mũ 2 +7+ 2x mũ 4 -3x mũ 2 -4-5x+2x mũ 3
Q(x)=-3x mũ 3 +2x mũ 2 -x mũ 4 +x+x mũ 3 + 4x-2 + 5x mũ 4
a, thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
Bài 1:Cho đa thức P(x)=3x^4+2x^2-3x^4-2x^2+2x-5 a)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b)Tính P(-1);P(3) Bài 2:Cho 2 đa thức f(x)=x^2-6x+4 và g(x)=x^2-4x-2 a)Tính f(x)+g(x) b)Tính f(x)-g(x) c)Tìm x sao cho h(x)=f(x)-g(x)=0
Cho đa thức Q(x)=-3x^4+4x^3+2x^2+2/3-3x-2x^4-4x^3+8x^4+1+3x
a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Chứng tỏ Q(x) không có nghiệm.
Bài 3: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng của biến:
b) N(x)= 4x⁵ - 3x² + 3x - 2x³ - 4x⁵ + x⁴ - 5x + 1
c)P(x)= -2x⁶ + 2x³ - 2x⁴ + x⁵ + 2x⁶ - x+5+2x⁴
Bài 3: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng của biến:
a) M(x)= -x³ - 5x⁴ - 2x + 3x² +2+5x⁴ - 12x - 3- x²
cho đa thức f(x)=x^3-3x^2+2x-5+x^2 vafg(x)=-x^3-5x+3x^2+3x+4
thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
cho hai đa thức:A(x)=x^4+3-3x và B(x)=5^3+3-3x^2+x^4-2x+3x^2+x
a.thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b.tính gias trị của đa thức A(x) tại x=2
c.tính A(x)+B(x) và A(x)-B(x)
f(x)=3x^3 −2x^4 −3x^2 +x^4 −x+x^2 −1 và g(x)=x^2+x^3 −x+2x^3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của 2 đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của f(x) và g(x).
c) Tính h(x)=g(x)−f(x) và h(−1).