Thu gọn các đa thức sau :
a) \(2x^2yz+4xy^2z-5x^2yz+xy^2z-xyz\)
b) \(x^3-5xy+3x^3+xy-x^2+\dfrac{1}{2}xy-x^2\)
Cho 2 đa thức: P(x)=3x^2+7+2x^4-3x^2-4-5x+2x^3 và Q(x)=3x^3+2x^2-x^4+x+x^3+4x-2+5x^4 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính P(-1) và Q(0) c) Tính G(x) = P(x) + Q(x) d) Chứng tỏ rằng đa thức G(x) luôn dương với mọi giá trị của x
Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc, hệ số của các đơn thức đó:
A=x^2y.2xy^3
B=1/3xy^2.-3/4yz
C=(2x^3y^2z)^2
D=1/5(xy)^3.2/3x^2
Cho 2 đa thức:
P(x)=-3x^2+4x-x^3+x^2+3x^4-1
Q(x)=3x^4-x^2+x^3-2x-1-2x^3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức tren theo lũy thừa giửm dàn cảu biến
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x), biết M(x)= P(x)-Q(x)
Thu gọn đa thức
a)4x2y-3y3-6xy2-5y3+2x2y-5x2y
b)2xyz-11xy3-8xyz+2xy3+4xy-11-2xy
c)x. (x-5)-3x(x-1)+6(x-2)
d)x3(x-2)-2x2(x2-x)+5(2x4_1)
a)f(x)=2x2(x-1)-5(x+2)-2x(x-2)+x2(2x-3)-x(x+1)-(3x-2) thu gọn đa thức và sắp xếp giúp mik vs
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Cho đa thức \(Q=-3x^5-\dfrac{1}{2}x^3y-\dfrac{3}{4}xy^2+3x^5+2\)
a) Thu gọn đa thức \(Q\)
b) Tìm bậc của đa thức Q
Thu gọn đa thức rồi tính giá trị của biểu thức M tại x=-2 và y =\(\dfrac{1}{2}\)
M=\(3\left(2x^3-xy^2+1\right)-4x\left(-x^2-3y^2\right)+7\)