BT5: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
\(a,\dfrac{1}{4}.\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\)
Thu gọn và chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của các đơn thức sau:
a, \(-5x^2y^4z^5\left(-3xyz^2\right)\)
b, \(12xy^3z^5\left(\dfrac{1}{4}x^3z^3\right)\)
c, \(\left(-3x^2y^3\right)^2.\left(\dfrac{1}{2}x^5yz\right)\)
\(a.=15x^3y^5z^7\) có hệ số là 15 ; phần biến là:x3y5z7 ; bậc là:15
b.\(=3x^4y^3z^8\)có hệ số là: 3 ;phần biến là: x4y3z8 ;có bậc là:15
Bài 1: Thu gọn và chỉ ra phần hệ số và phần biến của các đơn thức sau:
a, \(2xy^2.\left(-\dfrac{5}{2}x^2y\right),\) b,\(\dfrac{2}{3}ax^2y^3xy^3\)
c, \(-\dfrac{2}{15}abx^2.5ax\) (a,b là hằng số ) , d, ( 3 \(+\) 2,7 ) \(x^2y^3z\)
a: \(2xy^2\cdot\left(-\dfrac{5}{2}x^2y\right)=-5x^3y^3\)
Hệ số là -5
Phần biến là \(x^3;y^3\)
b: \(\dfrac{2}{3}ax^2y^3\cdot xy^3=\dfrac{2}{3}ax^3y^6\)
Hệ số là \(\dfrac{2}{3}a\)
Phần biến là \(x^3;y^6\)
d: \(\left(3+2.7\right)x^2y^3z=5.7x^2y^3z\)
Hệ số là 5,7
Phần biến là \(x^2;y^3;z\)
Thu gọn các đa thức sau,chỉ ra phần biến,phần hệ số,bậc của mỗi đơn thức thu được:
a) \(\left(-\dfrac{1}{3}x^2\right)\left(-24xy\right)4xy\)
b) \(\left(xy^2\right)\left(-2xy^3\right)\)
c) \(\dfrac{1}{5}x^2y^3z\left(\dfrac{1}{2}xyz\right)^3\)
d) \(\dfrac{1}{3}abxy\left(axy^2\right)^2\) (a,b là hằng số)
a: \(=\dfrac{1}{3}\cdot24\cdot4\cdot x^2\cdot xy\cdot xy=32x^4y^2\)
Phần biến là \(x^4;y^2\)
Bậc là 6
Hệ số là 32
b: \(=xy^2\cdot\left(-2\right)xy^3=-2x^2y^5\)
Phần biến là \(x^2;y^5\)
Bậc là 7
Hệ số là -2
c: \(=\dfrac{1}{5}x^2y^3z\cdot\dfrac{1}{8}x^3y^3z^3=\dfrac{1}{40}x^5y^6z^4\)
PHần biến là \(x^5;y^6;z^4\)
Bậc là 15
Hệ só là 1/40
d: \(=\dfrac{1}{3}\cdot ab\cdot xy\cdot a^2\cdot x^2y^4=\dfrac{1}{3}a^3b\cdot x^3y^5\)
Phần biến là \(x^3y^5\)
Hệ số là \(\dfrac{1}{3}a^3b\)
Bậc là 8
Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức.
\(5xyx\); \( - xyz\dfrac{2}{3}y\); \( - 2{x^2}\left( { - \dfrac{1}{6}} \right)x\)
- \(5xyz\)
Hệ số: 5
Phần biến: \(xyz\)
Bậc: 1+1+1=3
- \(-xyz\cdot\dfrac{2}{3}y=-\dfrac{2}{3}xy^2z\)
Hệ số: \(-\dfrac{2}{3}\)
Phần biến: \(xy^2z\)
Bậc: 1+2+1=4
- \(-2x^2\left(-\dfrac{1}{6}\right)x=\dfrac{1}{3}x^3\)
Hệ số: \(\dfrac{1}{3}\)
Biến: \(x^3\)
Bậc: 3
BT5: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau: a, 5xy^2.(-3y)^2 b, x^2yz.(-2xy)^3 c, (-2x^2y)^2.8x^3yz^3 d, (-2xy^3)^2.(-2xyz)^3 e, (-5xy^3z).(-4x^2)^2 f, (2x^2y^3)^2.(-2xy)
a) 5xy² . (-3y)²
= 5xy² . 9y²
= (5.9).x.(y².y²)
= 45xy⁴
Hệ số: 45
Bậc: 5
b) x²yz . (-2xy)³
= x²yz . (-8x³y³)
= -8.(x².x³).(y.y³).z
= -8x⁵y⁴z
Hệ số: -8
Bậc: 10
c) (-2x²y)².8x³yz³
= 4x⁴y².8x³yz³
= (4.8).(x⁴.x³).(y².y).z³
= 32x⁷y³z³
Hệ số: 32
Bậc: 13
d) (-2xy³)².(-2xyz)³
= 4x²y⁶.(-8x³y³z³)
= [4.(-8)].(x².x³).(y⁶.y³).z³
= -32x⁵y⁹z³
Hệ số: -32
Bậc: 17
e) (-5xy³z).(-4x²)²
= (-5xy³z).(16x⁴)
= (-5.16).(x.x⁴).y³.z
= -80x⁵y³z
Hệ số: -80
Bậc: 9
f) (2x²y³)².(-2xy)
= (4x⁴y⁶).(-2xy)
= [4.(-2)].(x⁴.x).(y⁶.y)
= -8x⁵y⁷
Hệ số: -8
Bậc: 12
a: =5xy^2*9y^2=45xy^4
b: =x^2yz*(-8)x^3y^3=-8x^5y^4z
c: =4x^4y^2*8x^3yz^3=32x^7y^3z^3
d: =4x^2y^6*(-8)x^3y^3z^3=-32x^5y^9z^3
e: =-5xy^3z*16x^4=-80x^5y^3z
f: =4x^4y^6*(-2xy)=-8x^5y^7
M= \(\left(\dfrac{2}{3}xy^3\right)\).\(\left(\dfrac{3}{4}x^3y\right)\)
a) rút gọn biểu thức M
b) Chỉ rõ phần hệ số , phần biến và bậc của đơn thức sau khi thu gọn
a, \(M=\dfrac{1}{2}x^4y^4\)
b, hệ số : 1/2 ; biến x^4y^4 ; bậc 8
\(a,M=\left(\dfrac{2}{3}xy^3\right)\left(\dfrac{3}{4}x^3y\right)=\left(\dfrac{2}{3}.\dfrac{3}{4}\right)\left(x.x^3\right)\left(y^3.y\right)=\dfrac{1}{2}x^4y^4\)
b, Hệ số:\(\dfrac{1}{2}\)
Biến:x4y4
Bậc:8
Cho đơn thức sau :
\(A=\left(-4x^3y^2z\right)\left(-\dfrac{2}{3}x^2y^3\right)3xy\)
a/ Thu gọn đơn thức A
b/ Chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A
a/ \(A=\left(-4x^3y^2z\right)\left(-\dfrac{2}{3}x^2y^3\right)3xy\)
\(A=\left[\left(-4\right).\left(-\dfrac{2}{3}\right).3\right].\left(x^3x^2x\right)\left(y^2y^3y\right)z\)
\(A=8x^6y^6z\)
b/ Hệ số của đơn thức A là 8
Phần biến là \(x^6y^6z\)
Bậc là 13
a) A = (-4x3y2z)(-\(\dfrac{2}{3}\)x2y3)3xy
A = -4x3y2z.\(\dfrac{-2}{3}\)x2y33xy
A= -4.\(\dfrac{-2}{3}\).3.x3x2x.y2y3y.z
A = 8x6y6z
b) hệ số: 8
phần biến:x6y6z
bậc của đơn thức A là 13
Thu gọn rồi tìm bậc của các đơn thức sau:
a, \(\dfrac{1}{4}x^2y^3.\left(\dfrac{-2}{3}xy\right)\)
b, \(\left(2x^3\right)^3.\left(-5xy^2\right)\)
a) \(\dfrac{1}{4}x^2y^3\cdot\left(-\dfrac{2}{3}xy\right)\)
\(=\left(\dfrac{1}{4}\cdot-\dfrac{2}{3}\right)\cdot\left(x^2\cdot x\right)\cdot\left(y^3\cdot y\right)\)
\(=-\dfrac{1}{6}x^3y^4\)
b) \(\left(2x^3\right)^3\cdot\left(-5xy^2\right)\)
\(=8x^9\cdot\left(-5xy^2\right)\)
\(=\left(8\cdot-5\right)\cdot\left(x^9\cdot x\right)\cdot y^2\)
\(=-40x^{10}y^2\)
a) \(\dfrac{1}{4}x^2y^3.\left(-\dfrac{2}{3}xy\right)\)
\(=-\dfrac{1}{6}x^3y^4\)
Nên bậc của đơn thức là 7
b) \(\left(2x^3\right)^3.\left(-5xy^2\right)\)
\(=8x^9.\left(-5xy^2\right)\)
\(=-40x^9y^2\)
Nên bậc của đơn thức là 11
Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng :
a) \(5x^2.3xy^2\) b) \(\dfrac{1}{4}\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\)
a)\(5x^2.3xy^2=15x^3y^2\)
\(15x^3y^2\) có hệ số là 15
b)\(\dfrac{1}{4}\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\) = \(\dfrac{1}{4}x^4y^5.\left(-2xy\right)=-\dfrac{1}{2}x^5y^6\)
\(-\dfrac{1}{2}x^5y^6\) có hệ số là\(-\dfrac{1}{2}\)
Bài 16 (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)
Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng :
a) 5x2.3xy2 = 15x3y2. Vậy 15 là hệ số.
b) 14(x2y3)2.(−2xy) = -1/2x5y7. Vậy -1/2 là hệ số.