Những câu hỏi liên quan
Lường Minh Đức
Xem chi tiết
Isolde Moria
16 tháng 10 2016 lúc 18:31

a)

                     I        II

Gọi CTTQ : Lix(OH)y

Li ( I ) = (OH) (I) => x = y = 1

Thay vào CTTQ : LiOH

PTK : 7 + 16 + 1 = 24

b)

                     III    II

Gọi CTTQ : FexOy

Fe ( III ) \(\ne\) O ( II ) => \(\begin{cases}x=2\\y=3\end{cases}\)

Thay vào CTTQ : Fe2O3

PTK : 56 . 2 + 16 . 3 =  384

Các câu c , d làm tương tự

Bình luận (0)
2 con thằn lằn con
Xem chi tiết
2 con thằn lằn con
14 tháng 11 2021 lúc 21:40

Giúp mình với mọi người huhuh

 

Bình luận (0)
hưng phúc
14 tháng 11 2021 lúc 21:44

Mik ra KQ luôn nhé:

a. Al2O3

b. FeSO4

c. Ca3(PO4)2

d. Na2O

(Nếu bn muốn cách giải hãy dựa vào quy tắc hóa trị.)

Bình luận (1)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
21 tháng 11 2017 lúc 9:09

a. P (III) và H: có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =3

    ⇒ PxHy có công thức PH3

C (IV) và S(II): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.IV = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =2

    ⇒ CxSy có công thức CS2

Fe (III) và O: có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =2 ; y =3

    ⇒ FexOy có công thức Fe2O3

b. Na (I) và OH(I): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =1

    ⇒ Nax(OH)y có công thức NaOH

Cu (II) và SO4(II): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =1

    ⇒ Cux(SO4)y có công thức CuSO4

Ca (II) và NO3(I): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =2

    ⇒ Cax(NO3)y có công thức Ca(NO3)2

Bình luận (0)
Yến Nhi
Xem chi tiết

Anh sẽ làm mẫu cho vài ý nhé!

a) H với O

Đặt CTTQ: \(H^I_aO^{II}_b\) (a,b:nguyên,dương)

Theo quy tắc hoá trị, ta có:

\(a.I=b.II\\ \Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\\ \Rightarrow a=2;b=1\\ \Rightarrow CTHH:H_2O\)

 

* S(II) với Br(I)

Đặt CTTQ: \(S^{II}_mBr^I_n\) (m,n:nguyên, dương)

Theo QT hoá trị, ta có:

\(m.II=n.I\\ \Rightarrow\dfrac{m}{n}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\\ \Rightarrow m=1;n=2\\ \Rightarrow CTHH:SBr_2\)

Bình luận (0)

Em xem có thể tự làm các ý còn lại được chứ, thử tự làm nhé, nếu cần đối chiếu đăng lên nhờ các anh chị, các bạn check cho là được nè. Chúc em học tốt!

Bình luận (0)
Thuý HIền Nguyễn
Xem chi tiết
Hồ Hữu Phước
25 tháng 12 2017 lúc 15:54

P2O3; NH3; FeO; Cu(OH)2; Ca(NO3)2; Ag2SO4; Ba3(PO4)2; FeSO4; Al2(SO4)3; NH4NO3

Bình luận (0)
Nguyen Ngoc Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Thành Minh
16 tháng 11 2018 lúc 19:09

chx lm hả mày

Bình luận (1)
Khả Vân
16 tháng 11 2018 lúc 19:23

- Na2O

\(PTK_{Na_2O}=23\times2+16=62\left(đvC\right)\)

- NaOH

\(PTK_{NaOH}=23+16+1=40\left(đvC\right)\)

- Na2SO4

\(PTK_{Na_2SO_4}=23\times2+32+16\times4=142\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)
Khả Vân
16 tháng 11 2018 lúc 19:24

- CaO

\(PTK_{CaO}=40+16=56\left(đvC\right)\)

- Ca(OH)2

\(PTK_{Ca\left(OH\right)_2}=40+2\times\left(16+1\right)=74\left(đvC\right)\)

- CaSO4

\(PTK_{CaSO_4}=40+32+16\times4=136\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)
huu nguyen
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
13 tháng 12 2021 lúc 17:52

Câu 1:

NO2: IV

N2O3: III

N2O5: V

NH3:III

Câu 2:

P2O3, NH3, Fe2O3, Cu(OH)2, Ca(NO3)2, Ag2SO4, Ba3(PO4)2, Fe2(SO4)3, Al2(SO4)3, NH4NO3

Bình luận (0)
04_Kỳ Duyên 8A
Xem chi tiết
Thúy An
Xem chi tiết
Buddy
24 tháng 4 2020 lúc 13:58

Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:

Ag(I) và (NO3) (I) AgNO3 :170đvC

Zn (II) và (SO4)(II) ZnSO4:161đvC

Al(III) và (PO4)(III)AlPO4:122đvC

Na(I) và (CO3) (II) Na2CO3:106đvC

Ba(II) và (PO4)(III) Ba3(PO4)2 601đvC

Fe(III) và (SO4)(II) Fe2(SO4)3 400đvC

Pb (II) và S (II) PbS 239đvC

Mg(II) và Cl(I) MgCl2 95đvC

(NH4)(I) và (SiO3)(II) (NH4)2SIO3:112đvC

Bình luận (0)