Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 10:59

1.to phone

2.shopping-to shop

3.use

4.to give

5.to play

6.going

7.stay

8.tidy

Công Chúa Sakura
Xem chi tiết
Nguyễn Anh Duy
16 tháng 12 2016 lúc 17:19

- Chia động từ là các thể động từ khác nhau, nó phụ thuộc vào ngữ cảnh, dấu hiệu,.... để biết cách mà chia cấu trúc sao cho hợp lí (nhớ là chỉ động từ thôi). Và nếu chia THÌ, bạn nên nhớ các động từ bất quy tắc.

- Cho dạng đúng của từ trong ngoặc bao hàm cả tính từ, động từ, trạng từ, danh từ (để học tốt phần này bạn phải biết từ nào là tính từ, danh từ, động từ, trạng từ rồi học thứ tự các từ này trong câu: Tính => Danh => Động => Trạng.)

 

nguyễn thảo linh
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
11 tháng 7 2023 lúc 20:38

wash

nguyễn minh lâm
11 tháng 7 2023 lúc 20:38

lộn washed

Bagel
11 tháng 7 2023 lúc 20:39

has washed

Chỉ hành động trong quá khứ nhưng vẫn có ảnh hưởng đến hiện tại

Dương Tiến Dũng
Xem chi tiết
Trần Ái Linh
14 tháng 6 2021 lúc 17:20

1. have tried - haven't succeeded
2. has been working
3. has worked - hasn't had
4. has lied - Have you read
5. hasn't been -has lived
6. has gone - has never been
7. Have you slept - have rung
8. has written - hasn't finished
9. has lost - has been looking
10. has slept 

Xem chi tiết
KhảTâm
30 tháng 6 2019 lúc 10:56

1. Gerund verb (V-ing) – Danh động từ

1.1. Cách sử dụng “V-ing”

– Là chủ ngữ của câu:

Reading bored him very much.

– Bổ ngữ của động từ:

Her hobby is painting.

– Là bổ ngữ:

Seeing is believing.

– Sau giới từ:

He was accused of smuggling.

– Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,…

1.2. Một số cách dùng đặc biệt của “V-ing”

* Những động từ sau được theo sau bởi “V-ing”: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon,  fancy…

Ex:

1. He admitted taking the money. (Anh ta thừa nhận đã lấy tiền.)

2. Would you consider selling the property? (Bạn sẽ xem xét bán nhà chứ?)

3. He kept complaining. (Anh ta vẫn tiếp tục phàn nàn.)

4. He didn’t want to risk getting wet. (Anh ta không muốn bị ướt.)

V + giới từ: apologize to sb for, accuse sb of, insist on, feel , congratulate sb on, suspect sb of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/ disapprove of…

Gerund verb cũng theo sau những cụm từ như:

– It’s no use / It’s no good…

– There’s no point (in)…

– It’s (not) worth …

– Have difficult (in) …

– It’s a waste of time/ money …

– Spend/ waste time/money …

– Be/ get used to …

– Be/ get accustomed to …

– Do/ Would you mind … ?

– Be busy …

– What about … ? How about …?

– Go …(go shopping, go swimming…)

2. To V (Verb infinitive) – Động từ nguyên thể

2.1. Verb + to V

Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, volunteer, expect, want, …

Ex:

1. She agreed to pay $50.(Cô ấy đã đồng ý trả 50 đô la.)

2. Two men failed to return from the expedition.(Hai người đàn ông đã không thể trở về từ cuộc thám hiểm.)

3. The remnants refused to leave.(Những người còn sót lại từ chối rời đi.)

4. She volunteered to help the disabled. (Cô ấy tình nguyện giúp đỡ người tàn tật.)

5. He learnt to look after himself. (Anh ấy học cách tự chăm sóc mình.)

2.2. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V

Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder…

ĐỌC THÊM  Động từ tiếng Anh: Phân loại, cách dùng các loại động từ tiếng Anh

Ex:

1. He discovered how to open the safe. (Anh ấy đã phát hiện ra làm thế nào để mở két sắt.)

2. I found out where to buy cheap fruit. (Tôi đã tìm ra nơi mua hoa quả rẻ.)

3. She couldn’t know what to say. (Cô ấy không thể nghĩ ra điều gì để nói.)

4. I showed her which button to press. (Tôi chỉ cho cô ấy phải ấn nút nào.)

2.3. Verb + Object + to V

Những động từ theo công thức này là: advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt…

Ex:

1. These glasses will enable you to see in the dark. (Cái kính này sẽ cho phép bạn nhìn trong bóng tối.)

2. She encouraged me to try again. (Cô ấy khuyến khích tôi thử lại lần nữa.)

3. They forbade her to leave the house. (Họ cấm cô ấy rời khỏi nhà.)

4. They persuaded us to go with them. (Họ đã thuyết phục chúng tôi đi với họ.)

Nguyễn Công Tỉnh
1 tháng 7 2019 lúc 11:07

Theo mình ,để nhận biết các động từ chia thành V, Ving hay to V thì phải thuộc mấy động từ đấy thôi ! Còn mình thì mình làm nhiều là sẽ thuộc.

Chira Nguyên
Xem chi tiết
Hoaa
2 tháng 8 2021 lúc 8:53

Exercise 4: Past Perfect Continuous or Past Simple? Chia

động từ ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn hoặc quá khứ

đơn. Chú ý thì của hai động từ trong một câu là khác nhau.

1. I (wait)________HAD BEEN WAITING____________ for hours so I was really glad when the bus finally (arrive)_____ARRIVED_______________.

2. Why (be)_________WAS___________ the baby's face so dirty? He (eat)___________ATE_________ chocolate.

3. I (see)_______SAW_____________ John yesterday, but he (run)________HAD BEEN RUNNING____________ so he was too tired to chat.

4. It (rain)_____HAD BEEN RAINING_______________ and the pavement (be)______WAS______________ covered with puddles.

5. When I (arrive)______ARRIVED______________ it was clear she (work)_______HAD BEEN WORKING_____________. There were papers all over the floor and books everywhere.

6. They (study)_______HAD  BEEN STUDYING_____________ all day so when we (meet)________MET____________ they were exhausted.

7. The boss (talk)_______HAD BEEN TALKING_____________ to clients on Skype for hours so she (want)____WANTED________________ a break.

8. I (drink)__________HAD BEEN DRINKING__________ coffee all morning. By lunchtime, I

(feel)________FELT____________ really strange!

9. Lucy (hope)_____HOPED_______________ for a new car, so she was really pleased when she (get)_______GOT_____________ one.

10. I (dream)__________DREAMT__________ about a holiday in Greece. I couldn't believe it when my husband (book)_____BOOKED_______________ one as a surprise!

Thanh Thảo Thái Thị
Xem chi tiết
Khinh Yên
11 tháng 9 2021 lúc 10:20

1.     How does she often (go)............go.......................to school?~ She(go)....................goes..................to school by bike.

2.     Lan (ride)......................is riding...............her bike now.

3.     They (travel)................are travelling.......................by train at the moment.

4.     Hoa’s brother (be)................is.................an engineer, but he (not work)............isn't working....................at the moment.

5.     Lan and Phuong (be)...........is....................in the kitchen. They (cook)..............are cooking...................now.

6.     Nam usually (play)....................plays....................sports, but sometimes he (fly)................flies.................his kites.

7.     My mother (cook) ……………is cooking……………….…………… in the kitchen now.

8.     He (go) ...................goes....................................to school with me every day.

9.     What is Tom (do) .................doing................now ?~ He (watch) ...................is watching...................... TV?

10.  We (visit) ..............are going to visit........................Ha Long Bay this summer.  

11.  She (travel)..................travels...................... to school by bike everyday.      

12.  What are you (do)……………going to do…………… this summer vacation? ~  I (visit) .........am going to visit............ Da Lat.

13.  They (do) ....................are doing............................their homework now.     

14.  What does she (do)……do……….………… in the spring? ~ She always (go)…………goes……… camping.

15.  Ba and Lan sometimes (go) ....................go........................................to the zoo.    

 

16.  We (have) ..........................will have/are going to have............................. an English test next week.

 

...Mew...
11 tháng 9 2021 lúc 10:22

V. Chia dạng đúng của động từ cho trong ngoặc.

1.     How does she often (go)...go................................to school?~ She(go)..........goes............................to school by bike.

2.     Lan (ride).....is riding................................her bike now.

3.     They (travel).........are traveling..............................by train at the moment.

4.     Hoa’s brother (be)..........is.......................an engineer, but he (not work).....isn't working...........................at the moment.

5.     Lan and Phuong (be)......are.........................in the kitchen. They (cook)....are cooking.............................now.

6.     Nam usually (play).............plays...........................sports, but sometimes he (fly)........flies.........................his kites.

7.     My mother (cook) …………is cooking………………….…………… in the kitchen now.

8.     He (go) ..............goes.........................................to school with me every day.

9.     What is Tom (do) .........doing........................now ?~ He (watch) ..........is watching............................... TV?

10.  We (visit) ...........visit...........................Ha Long Bay this summer.  

11.  She (travel)..........travels............................... to school by bike everyday.      

12.  What are you (do)……going to do…………………… this summer vacation? ~  I (visit) .am going to visit.................... Da Lat.

13.  They (do) ............are doing....................................their homework now.     

14.  What does she (do)………do……….………… in the spring? ~ She always (go)………goes………… camping.

15.  Ba and Lan sometimes (go) .............go...............................................to the zoo.    

16.  We (have) .............are going to have.......................................... an English test next week.

 

Emmaly
11 tháng 9 2021 lúc 10:23

1.     How does she often (go).........go..........to school?~ She(go).....goes.....................to school by bike.

2.     Lan (ride)..........is ridding.........her bike now.

3.     They (travel)..........are traveling ...........by train at the moment.

4.     Hoa’s brother (be).....is...........an engineer, but he (not work).............isn't working...........at the moment.

5.     Lan and Phuong (be)............are.......in the kitchen. They (cook)................are cooking........now.

6.     Nam usually (play)................plays.........sports, but sometimes he (fly)............flies......his kites.

7.     My mother (cook) …is cooking…… in the kitchen now.

8.     He (go) .........................Goes.............to school with me every day.

9.     What are Tom (do) ...............doing.............now ?~ He (watch) ...................is watching................... TV?

10.  We (visit) ..will visit............Ha Long Bay this summer.   

11.  She (travel)......travels......... to school by bike everyday.      

12.  What  Do you (visit)……visit… this summer vacation? ~  I (visit) ............visit......... Da Lat.

13.  They (do) .........................Are doing.................their homework now.     

14.  What does she (do)……………….do………… in the spring? ~ She always (go)……………goes…… camping.

15.  Ba and Lan sometimes (go) go...............to the zoo.    

16.  We (have )will have.................. an English test next week.

Thanh Thảo Thái Thị
Xem chi tiết
Thanh Thảo Thái Thị
11 tháng 9 2021 lúc 10:00

??

Thanh Thảo Thái Thị
11 tháng 9 2021 lúc 10:06

????

Thanh Thảo Thái Thị
11 tháng 9 2021 lúc 10:06

:)))

Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
5 tháng 1 lúc 17:43

Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu BỊ ĐỘNG thì TƯƠNG LAI (ĐƠN HOẶC GẦN)

1.     The room (clean) …won't be cleaned…. tomorrow.

2.     Look! The meeting (cancel) ....will be canceled... due to a sudden fire.

3.     This bridge (build) …will be built…….for the next twenty years.

4.     Children (reward) ……will be rewarded… if they help others.

5.     I (take) …am going to be taken… to school by bus next week.

6.     For this year's Teacher's day, my mother (send) …is going to be sent…… beautiful flowers by her students.

7.     We (not allow) …won't be allowed... to enter this building if we don't behave.

Cee Hee
5 tháng 1 lúc 18:08

Bài tập 2: Chuyển các câu sau thành bị động

1. Sara will buy a new dress.

→ A new dress will be bought by Sara.

2. Her boyfriend won’t install it.

→ It will not be installed by her boyfriend 

3. Millions of people will visit the Phong Nha cave.

→ The Phong Nha cave will be visited by millions of people.

4. His boss will sign the contract.

→ The contract will be signed by his boss.

5. I will not do it.

→ It will not be done by me.

6. They will show the new film.

→ The new film will be shown by them 

7. He won’t see John.

→ John will not be seen by him. 

8. They will not ask me.

→ I will not be asked by them. 

9. Will the company employ a new accountant?

→ Will a new accountant be employed by the company? 

10. Will the plumber repair the toilet?

→ Will the toilet be repaired by the plumber? 

11. Henry will drive home.

→ Home will be driven by Henry. 

12. We will send the tickets.

→ The tickets will be sent by us.

13. The bus driver will take the tourists to Nha Trang beach.

→ The tourists to Nha Trang beach will be taken by the bus.

14. Will Sara cancel the meeting?

→ Will the meeting be canceled by Sara?

15. He will answer the questions later.

→ The questions later will be answered by him. 

 

Bài tập 3: Chuyển các câu chủ động thành bị động:

1. They will build many new schools in the future.

=> Many new schools will be built in the future.

2. Somebody will call Mr. Green tonight.

=> Mr. Green will called tonight.

3. They will sign the contract tomorrow.

=> The contract will be signed tomorrow.

4. We will issue the library cards soon.

=> The library cards will be issued soon.

5. Nobody will solve this hard problem.

=> This hard problem will be solved. 

6. Someone will clean the room.

=> The room will be cleaned.

7. They will build a new hospital.

=> A new hospital will be built.

8. The author will write this novel in June.

=> This novel will be written by the author in June. 

9. They will give him the book next week.

=> He will given the book next week.

10. My wife will write the report for me.

=> The report will be written for me by my wife.

Sinh Viên NEU
5 tháng 1 lúc 18:35

1. Sara will buy a new dress.

→ ………A new dress will be bought by Sara……………………………

2. Her boyfriend won’t install it.

→ ………It won't be installed by her boy friend……………………………

3. Millions of people will visit the Phong Nha cave.

→………The Phong Nha cave will be visited by millions of people……………………………

4. His boss will sign the contract.

→ ………The contract will be signed by his boss……………………………

5. I will not do it.

→ …………It won't be done by me…………………………