NO3: .... : đọc tên
H2SO4: ... : đọc tên
H2SO3: ... : đọc tên
H2CO3: ... : đọc tên
HNO3: ... : đọc tên
H3PO4: ... : đọc tên
Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc khung tên cần đọc nội dung:
A. Tên gọi chi tiết
B. Vật liệu
C. Tỉ lệ
D. Cả 3 đáp án trên
đọc tên CTHH sau: Fe(NO3)3, Na2SO4, Al2(SO4)3
Fe(NO3)3 đọc là : Sắt(III) Nitrat
Na2SO4 đọc là:Natri Sunfat
Al2(SO4)3 đọc là : Nhôm sunfat.
=> sắt; Nitrat
=> Natri Sunfat
=> Nhôm Sunfat
Đọc mục lục các bài ở tuần 6. Viết tên các bài tập đọc trong tuần ấy.
Em chú ý cột phân môn Tập đọc và dóng sang tên bài
Các bài tập đọc trong tuần 6 là: Mẩu giấy vụn, Ngôi trường mới, Mua kính.
Quan sát Hình 95.
a) Đọc tên các tia có trong hình.
b) Đọc tên các góc có trong hình.
a) Tia IA, tia Iz, tia Ix
b) Góc AIz, góc zIx, góc AIx
a) Tia IA, tia Iz, tia Ix.
b) Góc AIz, góc zIx, góc AIx
a) tia IA,IZ,IX
b) góc: XIZ,ZIA,XIA
1.Tính chất hoá của oxi
2.Điều chế oxi
3.a, VD Oxit axit ? đọc tên
b,VD Oxit bazơ ? đọc tên
Tham khảo
Tính chất của oxi là một chất không có mùi, không có màu sắc, không có vị. Oxi tan ít trong nước và có khối lượng nặng hơn không khí. Khi chịu áp suất của khí quyển thì oxi sẽ hóa lỏng ở -183 độ. Khi hóa lỏng sẽ có màu xanh nhạt.
1, Có 3 tính chất:
Tác dụng với đơn chất phi kim:
\(PTHH: 5O_2 + 4P ----> 2P_2O_5\)
Tác dụng với đơn chất kim loại:
\(PTHH: 2O_2 + 3Fe -----> Fe_3O_4\)
Tác dụng với hợp chất:
\(PTHH: 2O_2 + CH_4 ----> CO_2 + 2H_2O\)
2,3. Lười làm (tự làm nhóa:v)
Khi đọc bản đồ chúng ta phải đọc tên bản đồ để làm gì?
thăm khảo:
- Để đọc được bản đồ, chúng ta phải hiểu được các yếu tố cần thiết của bản đồ hay còn gọi là ngôn ngữ bản đồ.
- Muốn đọc bản đồ nhanh và chính xác, chúng ta phải biết được đối tượng địa lí cần đọc là gì, đặc điểm của đối tượng đó và các mối quan hệ xung quanh.
Chúng ta cần đọc bản đồ để dựa vào câu hỏi hoặc đi đường và một nơi nào đó mà mình muốn. Địa điểm và nơi mà mình cần thiết
mình cũng chỉ biết câu dễ. Mong bạn yên bình giúp minh
Đánh dấu các phím có gai và đọc tên các phím đó. Đọc tên các phím ở hàng cơ sở từ trái sang phải.
Phím có gai: F, J
Các phím hàng cơ sở từ trái sang phải: A, S, D, F, G, H, J, K, L
Đọc tên phân loại các chất: Na2CO3, Na2O, NaHCO3, NaOH, H2CO3, CO2, H2SO4, KHSO4, K2SO4, H2S.
Oxi axit :
CO2 : Cacbon đioxit
Oxit bazo :
Na2O : Natri oxit
Bazo :
NaOH : Natri hidroxit
Muối :
Na2CO3 :Natri cacbonat
NaHCO3 : Natri hidrocacbonat
KHSO4 : Kali hidrosunfat
K2SO4 :Kali sunfat
Axit :
H2CO3 : Axit cacbonic
H2SO4 : Axit sunfuric
H2S :Axit hidrosunfua
Bạn nhỏ tìm truyện trong sách bằng cách nào? Tìm ý đúng:
a) Đọc tên truyện ở từng trang sách.
b) Đọc từng truyện trong sách.
c) Đọc mục lục sách.
d) Nhờ mẹ tìm giúp.