Nội dung nào có trong khung tên của bản vẽ lắp?
A. Tên gọi chi tiết B. Tỉ lệ bản vẽ
C. Vật liệu D. Số lượng chi tiết
Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc kích thước cần đọc nội dung:
A. Kích thước chung của chi tiết
B. Kích thước các phần chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc hình biểu diễn cần đọc nội dung:
A. Tên gọi hình chiếu
B. Vị trí hình cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Khi đọc bản về chi tiết, nội dung cần hiểu của hình biểu diễn là gì?
cân
a)Tên gọi hình chiêu và vị trí hình cắt
b)Mô tả hình dạng và câu tạo của chi tiết.
c)Kích thước các phần chi tiết.
d)Kích thước chung của chi tiết.
Để mô tả hình dạng và cấu tạo chi tiết cần dựa vào nội dung nào trên bản vẽ chi tiết?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu hỏi: Em hãy so sánh nội dung bản vẽ lắp với nội dung bản vẽ chi tiết ? (Nội dung bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên) (Nội dung bản vẽ lắp: Kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, khung tên)
Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
: Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để chỉ đúng trình tự đọc bản vẽ lắp
Cột A | Cột B | Trả lời |
1. Khung tên | a. Tô màu cho các chi tiết | 1. + |
2. Bảng kê | b. Tên gọi hình chiếu, hình cắt | 2. + |
3. Hình biểu diễn | c. Trình tự tháo, lắp, công dụng của sản phẩm | 3. + |
4. Kích thước | d. Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ | 4. + |
5. Phân tích chi tiết | e. Tên gọi chi tiết và số lượng | 5. + |
6. Tổng hợp | f. Kích thước chung, kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. | 6. + |
g.Gia công, xử lí bề mặt |
|