Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
4 tháng 8 2023 lúc 12:57

Tham khảo:
loading...

Minh Lệ
Xem chi tiết
ChấtSố mol (n) (mol)Khối lượng mol (M) (g/mol)Khối lượng (m) (gam)Cách tính
Nhôm0,2275,4\(m_{Al}=0,2.27=5,4\left(gam\right)\)
Nước21836\(m_{H_2O}=2.18=36\left(gam\right)\)
Khí oxygen23216\(n_{O_2}=\dfrac{32}{16}=2\left(mol\right)\)
Khí nito12828\(n_{N_2}=\dfrac{28}{28}=1\left(mol\right)\)
Sodium chloride0,458,523,4\(m_{NaCl}=0,4.58,5=23,4\left(gam\right)\)
Magnesium22412\(n_{Mg}=\dfrac{24}{12}=2\left(mol\right)\)

 

Mai Trung Hải Phong
4 tháng 9 2023 lúc 16:02

Chất

Các đại lượng (đơn vị)

M (g/mol)

n (mol)

m (g)

V (l) (đkc)

CO2

44

0,4

17,6

9,916

N2

28

0,2

5,6

4,958

H2

2

0,5

1

12,395

Minh Lệ
Xem chi tiết
ChấtM(g/mol)n(mol)m(g)V(lít) (đkc)
CO2\(M_{CO_2}=M_C+2.M_O=12+2.16=44\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)\(n_{CO_2}=\dfrac{m_{CO_2}}{M_{CO_2}}=\dfrac{17,6}{44}=0,4\left(mol\right)\)17,6 (g)\(V_{CO_2\left(đkc\right)}=n_{CO_2}.24,79=0,4.24,79=9,916\left(l\right)\)
N2\(M_{N_2}=2M_N=2.14=28\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)\(n_{N_2}=\dfrac{V_{N_2\left(đkc\right)}}{24,79}=\dfrac{4,958}{24,79}=0,2\left(mol\right)\)\(m_{N_2}=M_{N_2}.n_{N_2}=28.0,2=5,6\left(g\right)\)4,958 (l)
H2\(M_{H_2}=2M_H=2.1=2\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)0,5 (mol)\(m_{H_2}=M_{H_2}.n_{H_2}=2.0,5=1\left(g\right)\)\(V_{H_2\left(đkc\right)}=n_{H_2}.24,79=0,5.24,79=12,395\left(l\right)\)

 

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
21 tháng 2 2023 lúc 13:56
Tên nguyen tốKí hiệu hoá họcSố protonSố neutronSố electronKhối lượng nguyên tử 
FloF910919
SunfuaS16161632
MagieMg12121224
HiđroH1112
NatriNa11121123
Minh Lệ
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
20 tháng 2 2023 lúc 22:58
 Khối lượng (amu)Điện tíchVị trí trong nguyên tử
Proton1+1Hạt nhân
Neutron10Hạt nhân
Electron0,00055-1Vỏ
 
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 10 2023 lúc 19:36

Ngoài thông tin này, em còn thu được thông tin về số điểm 9, số điểm 10 của ba bạn trong tổ Một.

Minh Lệ
Xem chi tiết

Các thành phần và cảnh quan địa lí

Sự phân bố theo chiều từ Xích đạo về hai cực

a. Các vòng đai nhiệt

- Vòng đai nóng

- Vòng đai ôn hòa

- Vòng đai lạnh

- Vòng đai băng giá vĩnh cửu

b. Các đai khí áp

- Đai áp thấp xích đạo

- Đai áp cao cận nhiệt đới

- Đai áp thấp ôn đới

- Đai áp cao địa cực

c. Các đới gió chính

- Đới gió Mậu dịch

- Đới gió Tây ôn đới

- Đới gió Đông cực

d. Các đới khí hậu

- Đới khí hậu Xích đạo

- Đới khí hậu cận Xích đạo

- Đới khí hậu nhiệt đới

- Đới khí hậu cận nhiệt

- Đới khí hậu ôn đới

- Đới khí hậu cận cực

- Đới khí hậu cực

e. Các kiểu thảm thực vật

- Rừng nhiệt đới, xích đạo

- Xavan, cây bụi

- Thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao

- Hoang mạc, bán hoang mạc

- Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt

- Rừng cận nhiệt ẩm

- Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới

- Rừng lá kim

- Đài nguyên

- Hoang mạc lạnh

f. Các nhóm đất chính

- Đất đỏ vàng (feralit) và đen nhiệt đới

- Đất đỏ, nâu đỏ xavan

- Đất xám hoang mạc, bán hoang mạc

- Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm

- Đất đỏ nâu rừng và cây bụi lá cứng

- Đất đen, hạt dẻ thảo nguyên, đồng cỏ núi cao

- Đất nâu, xám rừng lá rộng ôn đới

- Đất pốt dôn

- Đất đài nguyên

- Băng tuyết

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
21 tháng 2 2023 lúc 13:53
Số hiệu nguyên tửTên nguyên tốKí hiệu hóa họcKhối lượng nguyên tửChu kìNhómPhân loại
12MagieMg243IIAKim loại
15PhotphoP313VAPhi kim
18ArgonAr403VIIAKhí hiếm

 

『Kuroba ム Tsuki Ryoo...
23 tháng 2 2023 lúc 17:21

`SHNT: 12` 

Tên nguyên tố: \(Magnesium\)

`KHHH: Mg`

`KLNT: 24 am``u`

Chu kì: `3`

Nhóm: `IIA`

Nguyên tố `Mg` là kim loại.

`----`

`SHNT: 15`

Tên nguyên tố: \(Phosphorus\) 

`KHHH: P`

`KLNT: 31 am``u`

Chu kì: `3`

Nhóm: `VA`

Nguyên tố `P` là Phi kim

`----`

`SHNT: 18`

Tên nguyên tố: \(Argon\) 

`KHHH: Ar`

`KLNT: 40 am``u`

Chu kì: `3`

Nhóm: `VIIIA`

Nguyên tố `Ar` là khí hiếm.

Tâm Pham
Xem chi tiết
Đức Kiên
3 tháng 5 2023 lúc 10:07

Bảng đâu mà điền vào ? 

Tâm Pham
3 tháng 5 2023 lúc 10:29