Complete the word web.
Copy and complete the word-web with the words in the box.
baggy blouse shorts indigo trainers hat jacket patterned shirt knee-length skirt scarf leggings trousers |
Word web
Work in groups. Complete the web with all of the words and phrases related to natural disasters you know.
- flood
- tornado
- volcanic eruption
- storm
- landslide
B. Complete the word web.
(1) Carl Warner
(2) islands
(3) fruit
(4) pineapples
Foodscapes (Những bối cảnh được làm từ thức ăn)
- Who makes them? (Ai làm ra chúng?)
+ Carl Warner
- What are they? (Chúng là gì?)
+ Islands made from food, for examples: (Các hòn đảo được làm từ thức ăn, ví dụ như: )
+ Fish made from fruit (Cá được làm từ hoa quả / trái cây)
+ Trees made from pineapples (Cây cối được làm từ những quả dứa)
Complete the word web.
1: longest
2: largest
3: highest
4: insects
5: most dangerous
2. Read the strategy.Then copy and complete the word web with words in exercise 1. Think of more words to add to the web.
(Em hãy đọc các bước làm sau đây. Sau đó chép lại và hoàn thành vào mạng lưới từ với các từ trong bài tập 1. Hãy nghĩ đến nhiều từ hơn sau đó thêm các động từ vào.)
STUDY STRATEGY |
Organising and remembering vocabulary (Sắp xếp và ghi nhớ từ vựng) A word web is a good way to organise and remember vocabulary. You can add new words to your web when you learn them. (Mạng lưới từ là một cách tốt để sắp xếp và ghi nhớ từ vựng. Bạn có thể thêm từ mới vào mạng lưới của mình khi học chúng.) |
- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry,...
(Trái cây: táo, thêm từ : chuối, đào, nho, dâu tây,...)
- vegetable: salad, vegetables, beans (thêm: tomato, potato, cauliflower, cabbage,....)
(rau củ: sa-lát, rau, đậu cà chua, khoai tây, súp lơ, cải bắp,…)
- drinks: juice, fizzy drinks, water
(đồ uống: nước trái cây, nước ngọt có ga, nước)
- meat: chicken (thêmtừ: pork, beef,...)
(thịt: thịt gà, thịt lợn, thịt bò, …)
- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup
(đồ ăn nhanh: hạt, bánh mì, khoai tây chiên, mì ống, súp)
Complete each sentence with an appropriate word.
1. How much time do you spend ... the Web a day?
2. What is his ... address?~ It’s ejohnson123@yahoo.com
Complete each sentence with an appropriate word.
1. How much time do you spend ..surfing . the Web a day?
2. What is his .yahoo.. address?~ It’s ejohnson123@yahoo.com
Complete each sentence with an appropriate word.
1. How much time do you spend ..surfing.. the Web a day?
2. What is his ..yahoo.. address?~ It’s ejohnson123@yahoo.com
Chúc bạn học tốt!
III. Complete each sentence with an appropriate word.
1. How much time do you spend ___________ the Web a day?
2. One of Jesse’s favourite ___________ activities is swimming.
3. ___________ exercise is good for your health.
4. What is his ___________ address? ~ It’s ejohnsonl23@yahoo.com.
5. She enjoys making ___________. She has a collection of handmade items.
6. They loves reading ___________ such as Doraemon and Lucky Luke.
7. Would you ___________ closing the window? It’s cold.
8. My son’s ___________ to computer games – hehardly ever comes out of his room
B. Complete the word web.
Twins Days Festival (Ngày hội Song sinh)
+ When? – Every year (Khi nào? – Hàng năm)
+ Why? – Meet old friends (Tại sao? – Gặp gỡ bạn bè cũ, - Kết giao bạn mới)
- Make new friends
+ Where? – Ohio (Ở đâu? – Ohio)
+ Who goes? – brothers and sisters (Ai đến? – anh chị em sinh đôi)
Choose the best option to complete these following sentences
How much time do you spend _____the web a day?
A. clicking
B. skiing
C. entering
D. surfing
Đáp án: D
Giải thích: Surf web (v) lướt web
Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian để lướt web mỗi ngày?