b. Combine two sentences using the conjunctions in brackets. Delete then when necessary.(Liên kết hai câu bằng cách sử dụng các liên từ trong ngoặc. Bỏ từ then khi cần thiết.)1. I spend half an hour doing exercise. Then, I have breakfast. (before)(Tôi dành nửa tiếng để tập thể dục. Sau đó, tôi ăn sáng.)- Before I have breakfast, I spend half an hour doing exercise.(Trước khi ăn sáng, tôi dành nửa tiếng để tập thể dục.)2. My exams are over. I can go on vacation with my family. (now that)(Kỳ thi c...
Đọc tiếp
b. Combine two sentences using the conjunctions in brackets. Delete then when necessary.
(Liên kết hai câu bằng cách sử dụng các liên từ trong ngoặc. Bỏ từ then khi cần thiết.)
1. I spend half an hour doing exercise. Then, I have breakfast. (before)
(Tôi dành nửa tiếng để tập thể dục. Sau đó, tôi ăn sáng.)
-> Before I have breakfast, I spend half an hour doing exercise.
(Trước khi ăn sáng, tôi dành nửa tiếng để tập thể dục.)
2. My exams are over. I can go on vacation with my family. (now that)
(Kỳ thi của tôi đã kết thúc. Tôi có thể đi nghỉ cùng gia đình.)
3. I prefer to do my exercises. Then, I have breakfast. (before)
(Tôi thích làm các bài tập của mình hơn. Sau đó, tôi ăn sáng.)
4. My mom made breakfast. Then, she went to work. (after)
(Mẹ tôi đã làm bữa sáng. Sau đó, cô ấy đi làm.)
5. I love cooking. I'm old enough to use the kitchen. (now that)
(Tôi thích nấu ăn. Tôi đủ lớn để sử dụng nhà bếp.)