Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
17 tháng 2 2023 lúc 13:26

1: c,d

2: a

3: b,e

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 20:38

1. Sydney - exciting, beautiful

(Sydney - thú vị, đẹp)

2. London - rainy

(London - nhiều mưa)

3. New York - crowded, interesting

(New York - đông đúc, thú vị)

Bình luận (0)
Neshi muichirou
Xem chi tiết
mệt-_-
29 tháng 6 2021 lúc 16:06

Read the conversation again. Then match the phrases whose meanings are the same.  ​

What's wrong with you? - What is your problem?

to make yourself at home - to relax and make yourself comfortable as you are at your own home. 

How sad! - What a pity!

feel kind of sick - feel weak and tired 

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
12 tháng 9 2023 lúc 20:10

1. knitting kit

2. leisure time

3. other people

4. hang out

5. Sunday

1. knitting kit (n): bộ dụng cụ đan len

Trang is looking for a knitting kit.

(Trang đang tìm kiếm một bộ dụng cụ đan len.)

Thông tin: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.

(Ồ, chào Tom. Minh đang kiếm một bộ dụng cụ đan len.)

2. leisure time (n): thời gian rảnh

She likes doing DIY in her leisure time.

(Cô ấy thích tự làm đồ trong thời gian rảnh.)

Thông tin: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.

(Thực ra thì, mình thích những đồ dùng tự làm. Vào thời gian rảnh, mình thích đan len, xây nhà cho búp bê và làm hoa giấy.)

3. other people (n): những người khác

Tom loves spending his free time with other people.

(Tom thường dành thời gian rảnh với những người khác.)

Thông tin: You love spending free time with other people, don't you? That's right.

(Cậu thích dành thời gian rảnh với mọi người đúng không? Đúng rồi đấy.)

4. hang out (phr.v): đi chơi

Tom and his friends usually hang out together.

(Tom và bạn của cậu ấy thường đi chơi cùng nhau.)

Thông tin: I usually hang out with my friends.

(Mình thường đi chơi với bạn bè.)

5. Sunday (n): Chủ nhật

Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this Sunday.

(Tom, Mark, Trang và Mai sẽ đi xem một vở kịch vào Chủ nhật này.)

Thông tin: By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema. Yes, I'd love to.

(Nhân tiện thì, cậu có muốn đi xem phim với mình và Mark vào Chủ nhật không? Có một vở hài kịch mới ở rạp Thế giới Mới. Đồng ý.)

Bình luận (0)
Người Già
16 tháng 8 2023 lúc 22:52

1. Knitting kit
2. Leisure time
3. Other people
4. Hang out
5. Sunday

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
18 tháng 8 2023 lúc 11:40

1. c

2. d

3. e

4. a

5. b

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:35

1 - c: reduce our carbon footprint

(giảm thiểu lượng khí thải nhà kính)

2 - d: turn off devices when we're not using them

(tắt các thiết bị khi không sử dụng)

3 - e: plant more trees in our neighbourhood

(trồng thêm cây ở xung quanh nơi bạn sống)

4 - a: avoid using single - use products

(tránh các sản phẩm dùng một lần)

5 - b: stop littering

(ngừng xả rác)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:15

Tạm dịch:

Graham: Xin chào, tên tôi là Graham. Hân hạnh được biết bạn.

Elsa: Tôi cũng rất vui được gặp bạn. Tôi là Elsa.

Graham: Bạn làm nghề gì vậy Elsa?

Elsa: Tôi là một kỹ sư.

Graham: Một kỹ sư. Đó là một công việc thú vị!

Elsa: Đúng vậy, nhưng đôi khi hơi khó khăn. Còn bạn làm nghề gì?

Graham: Tôi là kiểm lâm.

Elsa: Thật sao? Công việc đó như thế nào? Nó thú vị không?

Graham: Có, hầu hết thời gian là vậy, nhưng đôi khi nó rất nhàm chán. Chỉ có tôi và những cái cây!

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
16 tháng 10 2023 lúc 20:34

1. A
2. C
​3. A

Bình luận (0)
Gia Linh
18 tháng 8 2023 lúc 22:55

A - C - A

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:34

1. A

What are Trang and Mark doing? Practising a video call.

(Trang và Mark đang làm gì? Thực hiện một cuộc gọi video.)

Thông tin:

Mark: You're kidding! Who doesn’t know how to make a video call? Alright, let’s do a practice call now.

(Cậu đùa à! Ai lại không biết gọi video chứ? Được rồi, bây giờ cùng nhau gọi một cuộc điện thoại nào.)

2. C

What device does Trang need help with? The webcam.

(Thiết bị nào mà Trang cần giúp đỡ? Webcam.)

Thông tin:

Trang: Sorry, but how can I adjust this webcam? It’s focusing on my forehead.

Mark: Use this button to move it up or down, and this to zoom in or out. 

(Trang: Xin lỗi nhưng mà mình có thể điều chỉnh cái webcam này như thế nào thế? Nó đang chiếu vào trán mình.

Mark: Dùng phím này để chuyển lên chuyển xuống, và phím này để phóng to và thu nhỏ.)

3. A

Mark says that they should have more video conferences in the future.

(Mark nói rằng họ nên có nhiều buổi hội nghị video hơn trong tương lai.)

Thông tin:

Mark: I'm sure it will. We should hold more video conferences like this in the future. 

(Chắc chắn rồi. Chúng ta nên tổ chức những buổi hội nghị truyền hình như này trong tương lai.)

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
26 tháng 8 2023 lúc 14:08

 

   Mark  

     Mai  

1. has some arguments over small things with family members.

    V

 

2. lives with grandparents who have traditional views.

 

     V

3. lives in a nuclear family.

    V

 

4. has parents who don't force their children to follow in their footsteps.

 

    V

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
6 tháng 9 2023 lúc 9:30

A-3

B-4

C-2

Bình luận (0)
Mai Trung Hải Phong
16 tháng 9 2023 lúc 19:33

Paragraph A - 3. Making use of social media to promote heritage

(Đoạn A - Tận dụng mạng xã hội để quảng bá di sản)

Paragraph B - 4. Opportunities to learn about heritage and be involved in problem-solving

(Đoạn B - Cơ hội tìm hiểu về di sản và tham gia giải quyết vấn đề)

Paragraph C - 2. Promoting and developing the folk arts

(Đoạn C - Phát huy và phát triển nghệ thuật dân gian)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
7 tháng 9 2023 lúc 20:03

1c

2e

3b

4a

5d

Bình luận (0)