Listen and check your answers in 3. Then listen again and complete the sentence with no more than THREE words.
One explanation is that some countries use _______ as the UK.
3. Complete the phrases for describing a photo with the words below. You need to use some words more than once. Then listen again and check.
(Hoàn thành các cụm từ dùng để mô tả bức tranh với các từ bên dưới. Bạn cần sử dụng một vài từ nhiều hơn một lần. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)
at in looks on seems shows |
Describing a photo
The photo (1) _____
(2) _____ the foreground/ background
(3) _____ the top left corner/ bottom right corner
(4) _____ the top I bottom
(5) _____ the left/ right
(6) _____ the centre
It (7) _____ like a …
It (8) _____ as if they’re …
It (9) _____ to be…
The photo (1) shows (Bức tranh cho thấy)
(2) in the foreground/ background (nền)
(3) In the top left corner/ bottom right corner (ở góc trên bên trái/ góc dưới bên phải)
(4) At the top/ bottom (Ở phía trên/ phía dưới)
(5) On the left/ right (Ở bên trái/ bên phải)
(6) In the centre (Ngay chính giữa)
It (7) looks like a … (Nó trông giống như là…)
It (8) seems as if they’re … (Nó trông như thể…)
It (9) seems to be…(Nó trông như…)
Listen to the talk again and complete each gap in the notes with no more than THREE words and/or a number.
TRANG AN SCENIC LANDSCAPE COMPLEX
Quick facts
- Recognised as the first mixed World Heritage Site in (1) ______________
- Famous for its beautiful landscape and long cultural history
- Consists of (2) ______________
Natural beauty and biodiversity
- Beautiful limestone mountains, valleys, and rivers
- More than (3) _____________ of plants and 200 types of animals
Cultural heritage
- Caves showing how (4) _____________ lived over a period of 30,000 years
- Hundreds of temples and historic pagodas
Current condition
- The landscape is not changed or damaged by human activities.
- Most of the site is still kept in its (5) _____________, e.g. the original style of architecture.
1. 2014
2. three protected areas
3. 600 types
4. early human
5. natural states
Listen to the interview again and complete the table. Use no more than THREE words for each answer.
Situations | Problems |
There are cameras and sensors everywhere. | City dwellers may lose their (1) _________ in public areas. |
People use (2) _________ to help them with household chores. | It is not easy for some people to get familiar with and use the smart devices. |
Some city dwellers (3) _________ with each other face to face less. | There is no (4) __________ in the neighbourhood. |
1. right to privacy
2. smart technologies
3. interact
4. sense of community
Choose the best linking words to complete the sentences. Then listen again and check your answers.
1. Photo A is of a room in a hostel, I think, unless/ whereas the second shows a small flat.
2. There are bunk beds in the room in the hostel, but/ when the other room has got a double bed.
3. While/When photo A shows a rather untidy room, the room in photo B is very tidy.
4. The room in the hostel looks quite cosy. However,/ Whereas the furniture looks a bit old and worn out.
5. I like the idea of sharing with other students, although / despite the lack of privacy.
1. whereas | 2. but | 3. While | 4. However | 5. despite |
(Ảnh A là một căn phòng trong ký túc xá, tôi nghĩ vậy, trong khi ảnh thứ hai chụp một căn hộ nhỏ.)
2 There are bunk beds in the room in the hostel, but the other room has got a double bed.
(Có giường tầng trong phòng của ký túc xá, nhưng phòng còn lại có giường đôi.)
3 While photo A shows a rather untidy room, the room in photo B is very tidy.
(Trong khi ảnh A cho thấy một căn phòng khá bừa bộn thì căn phòng trong ảnh B lại rất ngăn nắp.)
4 The room in the hostel looks quite cosy. However, the furniture looks a bit old and worn out.
(Căn phòng trong ký túc xá trông khá ấm cúng. Tuy nhiên, đồ nội thất trông hơi cũ và sờn.)
5 I like the idea of sharing with other students, despite the lack of privacy.
(Tôi thích ý tưởng chia sẻ với các sinh viên khác, mặc dù thiếu sự riêng tư.)
Listen again and give short answers to the following questions. Use no more than THREE words.
1. What is the listening text about?
2. How many sources of water pollution are there?
3. What are two common sources of drinking water?
4. What type of effect does water pollution have on our life?
5. What products can we use to reduce water pollution?
Listen again and give short answers to the following questions. Use no more than THREE words.
1. What is the listening text about?
Water pollution
2. How many sources of water pollution are there?
Two
3. What are two common sources of drinking water?
Rivers and lakes
4. What type of effect does water pollution have on our life?
A harmful effect
5. What products can we use to reduce water pollution?
Green products
1. Water pollution
2. Two
3. Rivers and lakes
4. A harmful effect
5. Green products
1. What is the listening text about?
=> Water pollution
2. How many sources of water pollution are there?
=> Two
3. What are two common sources of drinking water?
=> Rivers and lakes
4. What type of effect does water pollution have on our life?
=> A harmful effect
5. What products can we use to reduce water pollution?
=> Green products
B. Complete the chart. Use the words in the box. Then listen and check your answers.
Sounds like s in drinks (Âm s như trong drinks) | Sounds likes s in bananas (Âm s như trong bananas) | Sounds like s in glasses (Âm s như trong glasses) |
- chips - grapes - desserts - likes | - vegetables | - peaches - oranges - slices |
Read the article again and complete each sentence with no more than THREE words.
1. U Minh Thuong National Park is famous for its rare and rich ____________.
2. Waterways surround the ____________ of the national park.
3. It has more than two hundred ____________.
4. You can find nearly 200 types of birds and 32 ____________ there.
5. The best time to visit U Minh Thuong National Park is from _____________.
1 - biodiversity
2 - central part
3 - species
4 - mammals
5 - August to November
Read the Recycle! box. Complete the extracts from the dialogues with the verbs in brackets. Use the present perfect or past simple. Listen again and check your answers.
Dialogue 1
a My ankle really hurts. I think I__________ (twist) it.
b Yes, it's a bit swollen. You__________(sprain) it.
Dialogue 2
c I __________ (have) an accident. I__________ (bang) my head.
d I__________ (trip) over the cat and__________ (hit) my head on the corner of a table.
Dialogue 3
e I__________ (hurt) my thumb. I __________ (trap) it in the car door.
f You __________ certainly __________ (bruise) it.
g It's really painful. Do you think I __________ (break) it?
a. 've twisted
b. 've sprained
c. 've had; banged
d. tripped; hit
e. 've hurt; trapped
f. 've bruised
g. 've broken
2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.
(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)
GLOBAL WARMING
Fact file
> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.
> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like carbon dioxide (CO2). This causes (4) _____ warming.
> We have cut down over 50% of the Earth's (5) _____ forests in the last 60 years. These are important because they remove CO2 from the atmosphere and add oxygen. They are also home to over half of the world's plant and animal species.
> Some scientists believe that by 2050, about 35% of all plant and animal species could die out because of (6) _____ change.
> (7) _____levels are rising and the polar (8) _____ caps are melting.
> Scientists say that fossil fuels like coal and gas may run out by the year 3000. So we need to develop alternatives, such as (9) _____ energy and nuclear energy.
1. surface
2. fossil
3. greenhouse
4. global
5. rain
6. climate
7. sea
8. ice
9. renewable
Hướng dẫn dịch:
SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU
Hồ sơ dữ kiện
Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.
Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.
Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.
Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.
Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.
Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.
Listen to the conversation again and complete the notes below. Use no more than TWO words for each gap.
ABC Vocational School
| |
Courses | Tour guide training, hotel and restaurant management, cooking, etc. |
Types of cooking courses
| Short courses: - for all ages and abilities - duration: two or three (1) ________ (2) __________ courses: - for people training to be (3) ________ - duration: two years |
Hands-on experience
| Work as a(n) (4) _________ in a real restaurant |
Information about the school | Parents and students can study the (5) __________ |
1. months
2. Professional
3. restaurant cooks
4. apprentice
5. (school) brochure