Look at the pictures and write a word under each.
look at the pictures. Read and write one word for each gap.There is one example:
It's only two weeks until......
Tomorrow is......., our natoonal holiday
Task 6. Look at the pictures. Read and write one word for each gap. There is one example.
Example An Tiem was hard-working. | |
1. The __________ was wise. | |
2. The __________ was stupid. | |
3. The elder _________ was greedy. |
|
4. The __________ was beautiful and kind. | |
5. The __________ was slow, but hard-working. |
Task 1. Look at the pictures. Read and write one word for each gap. There is one example.
Example: I’d like some chicken, please.
1. I’d like a _______________ of milk, please.
2. He’d like a ______________ of orange juice.
3. She’d like a ________________ of rice.
4. They’d like three __________ of water.
5. They’d like four __________ of chocolate.
a. Look at the pictures and the descriptions. Write the correct word on the line.
(Nhìn vào hình ảnh và mô tả. Viết từ đúng trên dòng.)
telescope: We use this device to look at faraway objects.
(kính thiên văn - chúng ta sử dụng thiết bị này để nhìn các vật thể ở xa.)
ballpoint pen: a pen with a very small ball at the end that rolls ink onto paper
(bút bi - một cây bút có một viên bi rất nhỏ ở đầu dùng để lăn mực lên giấy)
microscope: a device we use to make very small things look larger
(kính hiển vi - một thiết bị chúng ta sử dụng để làm cho những thứ rất nhỏ trông lớn hơn)
Band-Aid: People often use one of these if they have a small cut.
(băng dán - mọi người thường sử dụng một trong số này nếu chúng có một vết cắt nhỏ.)
rocket: This device moves very fast and can be used for space travel.
(tên lửa - thiết bị này di chuyển rất nhanh và có thể được sử dụng để du hành vũ trụ.)
thermometer: a device we use to measure temperature
(nhiệt kế - một thiết bị chúng ta sử dụng để đo nhiệt độ)
1. telescope (n): kính thiên văn
2. thermometer (n): nhiệt kế
3. ballpoint pen (n): bút bi
4. Band-Aid (n): băng cá nhân
5. microscope (n): kính hiển vi
6. rocket (n): tên lửa
look at the pictures and complete phrases under them. 1.bus stop
Look at the pictures. Complete the word /phrase for each picture.
1. carrier pigeon
2. smart watch
3. time machine
4. holography
1. carrier pigeon
2. smart watch
3. time machine
4. holography
Look at the pictures below. Write the names of the mustache and beard styles.
1.dali
2. toothbrush
3. musketeer
4. pencil
5. full beard
Look at the picture and write what each person in Lan’s family was doing when the earthquake happened. Use the given word and phrases from the box.
watch TV draw read a book drink tea talk on the phone |
1. Lan's mother was reading a book while Lan's grandparents watched TV.
2. Lan's father was drinking tea while he watched TV.
3. Lan's family was watching TV when she talked on the phone.
4. Lan's brother was drawing when she talked on the phone.
cho mình hỏi:
write the correct work/phrase under each of the pictures. Then listen and repeat
viết công việc / cụm từ đúng theo từng hình ảnh. Sau đó nghe và lặp lại