Exercise 1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
1. A. clear B. prepare C. real D. fear
2. A. bare B. care C. tear D. air
3. A. dare B. career C. deer D. area
4. A. invariable B. chair C. square D. engineer
5. A. beard B. vegetarian C. cheer D. gear
6. A. upstairs B. swear C. carrier D. stare
7. A. heir B. shear C. sphere D. theater
8. A. various B. librarian C. wear D. dreary
9. A. near B. pair C. dear D. rear
10. A. beer B. bear C. fare D. dairy
Exercise 3: Change the verbs into simple past form.
No. | Present form | Past form | No. | Present form | Past form |
1. | be | ______________ |
| read | ______________ |
2. | play | ______________ |
| listen | _____________ |
3. | build | ______________ |
| learn | ____________ |
4. | do | ______________ |
| drink | _____________ |
5. | bring | ______________ |
| work | ______________ |
6. | feel | _____________ |
| forget | ______________ |
7. | find | _____________ |
| have | ______________ |
8. | give | ______________ |
|
| ______________ |
Exercise 4: Write sentences basing on available words, using past simple tense.
1. It/ be/ cloudy/ yesterday.
________________________________________________ .
2. In 1990/ we/ move/ to another city.
________________________________________________ .
3. When/ you/ get/ the first gift?
________________________________________________ .
4. She/ not/ go/ to the church/ five days ago.
________________________________________________ .
5. They/ happy/ last holiday?
________________________________________________ .
6. How/ you/ get there?
________________________________________________ .
7. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago.
________________________________________________ .
8. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month.
________________________________________________ .
9. John/ go/ zoo/ five/ day/ ago.
________________________________________________ .
10. My/ father/ not/ at the office/ the day/ before yesterday.
Exercise 5: Choose the words in the box to complete the sentences using past simple tense.
teach | cook | want | spend | ring |
be | sleep | study | go | write |
1. She ___________ out with her boyfriend last night.
2. Laura ___________ a meal yesterday afternoon.
3. Mozart ___________ more than 600 pieces of music.
4. I ___________ tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they ___________ very well.
6. Jamie passed the exam because he ___________ very hard.
7. My father ___________ the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave ___________ to make a fire but there was no wood.
9. The little boy ___________ hours in his room making his toys.
10. The telephone ___________ several times and then stopped before I could
answer it.
Exercise 6: Choose the best options to complete the following sentences.
1. I often practise ________ in the gym four times a week.
A. boxing B. fishing C. driving
2. It’s snowy outside. We can go ________.
A. tennis B. skiing C. football
3. He sometimes goes ________ with his father at weekends.
A. badminton B. table tennis C. swimming
4. The ________ has attracted many famous athletes this year.
A. sports competition B. Game Show C. music event
5. I like playing ________. It makes me more intelligent.
A. aerobics B. gym C. chess
6. In a ________ match, players will try to kick the ball to the other team’s goal to score.
A. basketball B. football C. volleyball
7. Why don’t you do ________? It can help you protect yourself.
A. cycling B. karate C. skateboarding
8. Boys often play ________ in the schoolyard at break time.
A. aerobics B. cycling c. marbles
9. He started his ________ when he was 20 years old.
A. congratulation B. athlete C. career D. achievement
10. Tiger Woods is ________ as one of the most famous golf players.
A. regarded B. looked C. become D. thought
11. ________! You’ve passed the exam.
A. Thank you B. Never mind
C. Congratulations D. You’re welcome
12. She was totally ________ after finishing her performance.
A. exhausted B. fantastic C. exciting D. stressful
13. Doing morning exercise keeps us ________ every day.
A. tired B. fat C. fit D. bored
14. They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football.
They are very ________.
A. sporty B. strange C. crazy D. helpless
15. Many football competitions are held at My Dinh ________.
A. Square B. House C. Building D. Stadium
16. Don’t forget to bring your ________ to climb a mountain.
A. bat B. sport shoes C. sandals D. goggles
17. The children are playing blind man’s bluff in the ________.
A. court B. pool C. playground D. roof
18. France was ________ to hold the UEFA Euro 2016.
A. elected B. spent C. brought D. thought
Exercise 7:Rewrite sentences without meaning.
1.How many oranges do you want?
How many oranges would ……………………………?
2.How much is a bowl of noodles?
How much does ………………………….................................................?
3.There are many students in our class.
Our class ……………………………..........................................................
4.Why don’t we sing an English song?
What about …………………………………………………………?
5.My sister cycles to the supermarket.
My sister goes ………………………………………………………
6. The country is great.
It’s ……………………………………………………………….
7. The girls are beautiful.
They’re …………………………………………………..
8. The Amazon River is longer than the Mekong River.
The Mekong River………………………………………………….
9. Minh is shorter than Nam.
Nam is ……………………………………………………..
10. Miss White is younger than Mrs Green.
Mrs Green is …………………………
Câu 66. Chuyển những cặp câu sau thành một câu ghép có dùng cặp quan hệ từ.
a. Con người gần gũi với thiên nhiên. Họ sẽ biết sống hòa hợp với thiên nhiên hơn.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b. Đất không phải là vô hạn. Chúng ta phải biết sử dụng đất hợp lý.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 67. Chữa câu sai thành câu đúng theo hai cách khác nhau:
Tuy không biết bảo vệ rừng nhưng chúng ta sẽ phải hứng chịu những hậu quả không lường được.
Cách 1:……………………………………………………………………………………………
Cách 2:……………………………………………………………………………………………
Câu 68. Cho đoạn văn sau:
Sáng sớm, trời quang hẳn ra. Đêm qua, một bàn tay nào đã giội rửa vòm trời sạch bóng. Màu mây xám đã nhường chỗ cho một màu trắng phớt xanh như màu men sứ. Đằng đông, phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ngăn không cho thấy biển khơi, ai đã ném lên bốn năm mảng mây hồng to tướng, lại điểm xuyết thêm ít nét mây mỡ gà vút dài thanh mảnh. Xếp các từ được gạch dưới vào bảng phân loại
Danh từ | Động từ | Tính từ |
|
|
|
………………………….… | ……............................................... | …….................................... |
……………………………. | ………………………………….. | …………………………… |
|
|
|
Câu 69. Tìm các đại từ chỉ người, quan hệ từ trong truyện cười sau và ghi vào bảng:
Một người đàn bà mới mất chồng, mời họa sĩ đến để vẽ chân dung người chồng quá cố. Họa sĩ bảo:
- Bà làm ơn cho tôi xin tấm hình của chồng bà, tôi sẽ vẽ theo tấm hình ấy.
- Nếu tôi còn hình chồng tôi thì cần gì phải vẽ nữa. Để tôi tả cho ông nghe, mắt của chồng tôi to, hai mí, tóc của chồng tôi đen…
Họa sĩ lấy giấy bút ra cắm cúi vẽ. Khi người họa sĩ vẽ xong, bà quả phụ nhìn tranh, hí hửng nói:
- Ồ! em mới xa anh có hai tháng mà anh đã thay đổi nhiều quá ….!
Đại từ | Quan hệ từ |
|
|
…………………………………………………… | …………………………………………… |
…………………………………………………… | …………………………………………… |
|
|
Câu 70. Xác định từ loại của từ được gạch chân và ghi vào ô trống:
a. Cô giáo của chúng tôi rất yêu thương học sinh.
b. Dù ông ta có một đống của nhưng ông ta không thấy hạnh phúc.
c.Bạn đấy hát hay lắm!
d. Cô giáo hỏi: “Hôm nay, tổ một hay tổ hai trực nhật?”
Thu gọn
Câu 61. Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống:
a. Vì thời tiết xấu nên ……………………………………………………………………………
b. Nếu thời tiết xấu thì …………………………………………………………………………..
c. Tuy thời tiết xấu nhưng ………………………………………………………………………
Câu 62. Chuyển các cặp câu đơn sau thành một câu ghép có cặp quan hệ từ:
a. Ban công nhà tôi không rộng lắm. Bà ngoại tôi vẫn biến nó thành một khu vườn nhỏ xanh mát.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b. Tôi rất yêu quý các con vật. Tôi vui khi thấy Lulu sinh ra bốn cô cậu chó con.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 63. Gạch bỏ cụm từ không thuộc nhóm:
trồng cây, vệ sinh đường phố, bảo vệ nguồn nước, bỏ rác đúng chỗ, đốt rừng, tuyên truyền bảo vệ môi trường, thu gom phế liệu, chống gây tiếng ồn, trồng cây gây rừng.
Tên nhóm từ: Hành động …………….. môi trường.
Câu 64. Gạch bỏ từ dùng sai trong các câu và chữa lại cho đúng:
a. Chúng ta phải bảo tồn môi trường.
Từ được chữa lại là: ……………………………………………………………………………..
b. “Vườn quốc gia Cúc Phương” là một khu bảo tàng thiên nhiên của nước ta.
Từ được chữa lại là: ………………………………………………………………………………
Câu 65. Gạch dưới cặp từ chỉ quan hệ trong câu sau:
a. Nếu rừng đầu nguồn bị tàn phá thì đất sẽ nhanh chóng bị xói mòn và lũ lụt xảy ra ngày càng dữ tợn hơn.
b. Chúng ta không những phải bảo vệ rừng mà chúng ta còn phải trồng cây gây rừng.
c. Mặc dù Tuấn là nạn nhân chất độc màu da cam nhưng anh vẫn vượt qua bệnh tật, trở thành một nhà báo tài năng.
d. Vì người ta đánh bắt cả những con cá mực còn nhỏ nên số lượng cá mực ở biển ngày càng cạn kiệt.
Câu 66. Chuyển những cặp câu sau thành một câu ghép có dùng cặp quan hệ từ.
a. Con người gần gũi với thiên nhiên. Họ sẽ biết sống hòa hợp với thiên nhiên hơn.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b. Đất không phải là vô hạn. Chúng ta phải biết sử dụng đất hợp lý.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 67. Chữa câu sai thành câu đúng theo hai cách khác nhau:
Tuy không biết bảo vệ rừng nhưng chúng ta sẽ phải hứng chịu những hậu quả không lường được.
Cách 1:……………………………………………………………………………………………
Cách 2:……………………………………………………………………………………………
Câu 68. Cho đoạn văn sau:
Sáng sớm, trời quang hẳn ra. Đêm qua, một bàn tay nào đã giội rửa vòm trời sạch bóng. Màu mây xám đã nhường chỗ cho một màu trắng phớt xanh như màu men sứ. Đằng đông, phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ngăn không cho thấy biển khơi, ai đã ném lên bốn năm mảng mây hồng to tướng, lại điểm xuyết thêm ít nét mây mỡ gà vút dài thanh mảnh. Xếp các từ được gạch dưới vào bảng phân loại
Danh từ | Động từ | Tính từ |
|
|
|
………………………….… | ……............................................... | …….................................... |
……………………………. | ………………………………….. | …………………………… |
|
|
|
Câu 69. Tìm các đại từ chỉ người, quan hệ từ trong truyện cười sau và ghi vào bảng:
Một người đàn bà mới mất chồng, mời họa sĩ đến để vẽ chân dung người chồng quá cố. Họa sĩ bảo:
- Bà làm ơn cho tôi xin tấm hình của chồng bà, tôi sẽ vẽ theo tấm hình ấy.
- Nếu tôi còn hình chồng tôi thì cần gì phải vẽ nữa. Để tôi tả cho ông nghe, mắt của chồng tôi to, hai mí, tóc của chồng tôi đen…
Họa sĩ lấy giấy bút ra cắm cúi vẽ. Khi người họa sĩ vẽ xong, bà quả phụ nhìn tranh, hí hửng nói:
- Ồ! em mới xa anh có hai tháng mà anh đã thay đổi nhiều quá ….!
Đại từ | Quan hệ từ |
|
|
…………………………………………………… | …………………………………………… |
…………………………………………………… | …………………………………………… |
|
|
Câu 70. Xác định từ loại của từ được gạch chân và ghi vào ô trống:
a. Cô giáo của chúng tôi rất yêu thương học sinh.
b. Dù ông ta có một đống của nhưng ông ta không thấy hạnh phúc.
c.Bạn đấy hát hay lắm!
d. Cô giáo hỏi: “Hôm nay, tổ một hay tổ hai trực nhật?”
Câu 61. Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống:
a. Vì thời tiết xấu nên ……………………………………………………………………………
b. Nếu thời tiết xấu thì …………………………………………………………………………..
c. Tuy thời tiết xấu nhưng ………………………………………………………………………
Câu 62. Chuyển các cặp câu đơn sau thành một câu ghép có cặp quan hệ từ:
a. Ban công nhà tôi không rộng lắm. Bà ngoại tôi vẫn biến nó thành một khu vườn nhỏ xanh mát.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b. Tôi rất yêu quý các con vật. Tôi vui khi thấy Lulu sinh ra bốn cô cậu chó con.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 63. Gạch bỏ cụm từ không thuộc nhóm:
trồng cây, vệ sinh đường phố, bảo vệ nguồn nước, bỏ rác đúng chỗ, đốt rừng, tuyên truyền bảo vệ môi trường, thu gom phế liệu, chống gây tiếng ồn, trồng cây gây rừng.
Tên nhóm từ: Hành động …………….. môi trường.
Câu 64. Gạch bỏ từ dùng sai trong các câu và chữa lại cho đúng:
a. Chúng ta phải bảo tồn môi trường.
Từ được chữa lại là: ……………………………………………………………………………..
b. “Vườn quốc gia Cúc Phương” là một khu bảo tàng thiên nhiên của nước ta.
Từ được chữa lại là: ………………………………………………………………………………
Câu 65. Gạch dưới cặp từ chỉ quan hệ trong câu sau:
a. Nếu rừng đầu nguồn bị tàn phá thì đất sẽ nhanh chóng bị xói mòn và lũ lụt xảy ra ngày càng dữ tợn hơn.
b. Chúng ta không những phải bảo vệ rừng mà chúng ta còn phải trồng cây gây rừng.
c. Mặc dù Tuấn là nạn nhân chất độc màu da cam nhưng anh vẫn vượt qua bệnh tật, trở thành một nhà báo tài năng.
d. Vì người ta đánh bắt cả những con cá mực còn nhỏ nên số lượng cá mực ở biển ngày càng cạn kiệt.
Câu 66. Chuyển những cặp câu sau thành một câu ghép có dùng cặp quan hệ từ.
a. Con người gần gũi với thiên nhiên. Họ sẽ biết sống hòa hợp với thiên nhiên hơn.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b. Đất không phải là vô hạn. Chúng ta phải biết sử dụng đất hợp lý.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 67. Chữa câu sai thành câu đúng theo hai cách khác nhau:
Tuy không biết bảo vệ rừng nhưng chúng ta sẽ phải hứng chịu những hậu quả không lường được.
Cách 1:……………………………………………………………………………………………
Cách 2:……………………………………………………………………………………………
Câu 68. Cho đoạn văn sau:
Sáng sớm, trời quang hẳn ra. Đêm qua, một bàn tay nào đã giội rửa vòm trời sạch bóng. Màu mây xám đã nhường chỗ cho một màu trắng phớt xanh như màu men sứ. Đằng đông, phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ngăn không cho thấy biển khơi, ai đã ném lên bốn năm mảng mây hồng to tướng, lại điểm xuyết thêm ít nét mây mỡ gà vút dài thanh mảnh. Xếp các từ được gạch dưới vào bảng phân loại
Danh từ | Động từ | Tính từ |
|
|
|
………………………….… | ……............................................... | …….................................... |
……………………………. | ………………………………….. | …………………………… |
|
|
|
Câu 69. Tìm các đại từ chỉ người, quan hệ từ trong truyện cười sau và ghi vào bảng:
Một người đàn bà mới mất chồng, mời họa sĩ đến để vẽ chân dung người chồng quá cố. Họa sĩ bảo:
- Bà làm ơn cho tôi xin tấm hình của chồng bà, tôi sẽ vẽ theo tấm hình ấy.
- Nếu tôi còn hình chồng tôi thì cần gì phải vẽ nữa. Để tôi tả cho ông nghe, mắt của chồng tôi to, hai mí, tóc của chồng tôi đen…
Họa sĩ lấy giấy bút ra cắm cúi vẽ. Khi người họa sĩ vẽ xong, bà quả phụ nhìn tranh, hí hửng nói:
- Ồ! em mới xa anh có hai tháng mà anh đã thay đổi nhiều quá ….!
Đại từ | Quan hệ từ |
|
|
…………………………………………………… | …………………………………………… |
…………………………………………………… | …………………………………………… |
|
|
Câu 70. Xác định từ loại của từ được gạch chân và ghi vào ô trống:
a. Cô giáo của chúng tôi rất yêu thương học sinh.
b. Dù ông ta có một đống của nhưng ông ta không thấy hạnh phúc.
c.Bạn đấy hát hay lắm!
d. Cô giáo hỏi: “Hôm nay, tổ một hay tổ hai trực nhật?”