Read the email and match the highlighted words with their meanings.
1. showed or presented
2. following tradition
3. nice, interesting
4. event or celebration
Read the news items again and match the highlighted words with their meanings.
1. relations | a. shown over the Internet |
2. eye-opening | b. to act officially for another person or organisation |
3. represent | c. the way in which people or groups of people behave towards each other. |
4. live-streamed | d. surprising because you learn something new |
Read the article again. Match the highlighted words with their meanings.
1. emissions | a. a gas without smell or colour, often used as a fuel |
2. balance | b. a chemical substance found in all living things |
3. carbon | c. a situation in which different things are equal |
4. methane | d. gases or other substances that are sent into the atmosphere |
Read the text again and match the highlighted phrases in the text with their meanings.
1. get around | a. to start doing something regularly so that it becomes a habit |
2. come up with | b. to perform and complete something |
3. carry out | c. to go or travel to different places |
4. get into the habit of | d. to use something to achieve a particular result or benefit |
5. make use of | e. to produce or find an answer or a solution |
Match the highlighted words in the text with their meanings.
1. maintain | a. particular ways of doing something |
2. styles | b. people who drive dogsleds |
3. experience | c. to do or feel something |
4. mushers | d. to keep, make something continue |
1 - d: maintain - to keep, make something continue
(duy trì – giữ hoặc làm cho thứ gì đó tiếp tục)
2 - a: styles - particular ways of doing something
(phong cách – phương hướng riêng biệt để làm việc gì đó)
3 - c: experience - to do or feel something
(trải nghiệm – làm hoặc cảm thấy gì đó)
4 - b: mushers - people who drive dogsleds
(người lái xe chó kéo – người lái xe trượt tuyết do chó kéo)
Read the text about life in a village in Viet Nam. Match the highlighted words in the text with their meanings.
I feel fortunate that I am living in a peaceful village in southern Viet Nam. The scenery here is beautiful and picturesque with vast fields stretching long distances. The houses are surrounded by green trees. There are lakes, ponds, and canals here and there. The air is fresh and cool. Life here seems to move more slowly than in cities. The people work very hard. They grow vegetables, cultivate rice, and raise cattle. At harvest time, they use combine harvesters to harvest their crops. Many families live by growing fruit trees in the orchards. Others live by fishing in lakes, ponds, and canals. Life in the village is very comfortable for children. They play traditional games. Sometimes they help their parents pick fruit and herd cattle.
People in my village know each other well. They are friendly and hospitable. They often meet each other in the evening, eating fruit, playing chess, singing folk songs, and chatting about everyday activities.
1c: stretching: covering a large area of land
2a: canals: small passages used for carrying water to fields, crops, etc.
3d: cultivate: to grow plants or crops
4b: orchards: places where people grow fruit trees
1 - c: stretching - covering a large area of land
(trải dài – bao phủ một vùng đất rộng lớn)
2 - a: canals - small passages used for carrying water to fields, crops, etc.
(kênh đào – một đoạn nhỏ dùng để mang nước đến cánh đồng, hay vùng trồng nông sản v.v)
3 - d: cultivate - to grow plants or crops.
(trồng trọt – trồng cây hoặc nông sản)
4 - b: orchards - place where people grow fruit trees
(vườn ăn trái – nơi mọi người trồng cây ăn quả)
Tạm dịch:
Tôi cảm thấy may mắn vì tôi đang sống trong một ngôi làng yên bình ở miền Nam Việt Nam. Cảnh vật ở đây đẹp như tranh vẽ với những cánh đồng bạt ngàn trải dài tít tắp. Những ngôi nhà được cây xanh bao quanh. Có nhiều hồ, ao và kênh ở khắp hơi. Không khí trong lành và mát mẻ. Cuộc sống ở đây dường như diễn ra chậm hơn trên thành phố. Mọi người làm việc chăm chỉ. Họ trồng rau, cấy lúa và chăn nuôi gia súc. Vào mùa thu hoạch, họ sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch nông sản. Nhiều gia đình sống bằng cách trồng cây ăn quả trong vườn. Những người khác sống bằng cách đi câu cá trong các hồ ao và kênh. Cuộc sống ở vùng quê rất thoải mái cho trẻ con. Chúng chơi những trò chơi truyền thống. Thi thoảng, chúng giúp bố mẹ bằng cách đi hái trái cây và đi chăn gia súc.
Những người trong làng tôi biết nhau rất rõ. Họ rất thân thiện và hiếu khách. Họ thường gặp nhau vào mỗi buổi tối, ăn trái cây, chơi cờ, hát dân ca và nói chuyện về những hoạt động hằng ngày.
Match the highlighted words in the text with the following words or phrases.
- limited to an amount
- exactly like a real thing
- a mixture of flour and water
- showing strong feeling of love
- unbelievable
- limited to an amount = restricted
(giới hạn ở một số lượng = hạn chế)
- exactly like a real thing = lifelike
(giống hệt như thật = sống động)
- a mixture of flour and water = dough
(hỗn hợp bột và nước = bột nhào)
- showing strong feeling of love = passionately
(thể hiện tình yêu mãnh liệt = say đắm)
- unbelievable = extraordinary
(không thể tin được = đặc biệt)
Match the words and phrases with their meanings.
1. interact | a. an area of a town |
2. privacy | b. the feeling of belonging to a group |
3. sense of community | c. to talk or do things with other people |
4. neighbourhood | d. the state of being alone and not watched or interrupted by other people |
Work in pairs. Match the words with their meanings.
1. soot | a. to make or become liquid by heating |
2. melt | b. the upper layer or the earth in which trees and plants grow |
3. crop | c. tiny pieces of black dust that are produced when wood, coal, etc. is burnt |
4. soil | d. a plant such as rice or fruit, grown by farmers and used as food |
Match the words with their meanings.
1. restore (v) | a. connected with things from the past |
2. historical (adj) | b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation |
3. preserve (v) | c. important in history |
4. folk (adj) | d. to return something to an earlier good condition or position |
5. historic (adj) | e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged |
1 - d | 2 - c | 3 - e | 4 - b | 5 - a |
1. restore (v) - d. to return something to an earlier good condition or position
(khôi phục (v) - d. trả lại một cái gì đó về tình trạng hoặc vị trí tốt trước đó)
2. historical (adj) - c. important in history
(thuộc về lịch sử (adj) - c. quan trọng trong lịch sử)
3. preserve (v) - e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged
(giữ gìn (v) - e. giữ một cái gì đó ở trạng thái ban đầu hoặc trong tình trạng tốt và ngăn không cho nó bị hư hỏng)
4. folk (adj) - b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation
(dân gian (adj) - b. truyền thống của một nhóm hoặc quốc gia cụ thể và thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác)
5. historic (adj) - a. connected with things from the past
(liên quan đến lịch sử (adj) - a. kết nối với những thứ trong quá khứ)