Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
2 tháng 2 2023 lúc 15:13

Lee: I'm hungry. What's in (1) ___the__ fridge?

Diana: There are (2) ___some__ eggs.

Lee: Do you have (3) ___any__ vegetables?

Diana: Yes, I have (4) ___an__ onion and (5) ___a__ red pepper.

Lee: Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have (6) _any____ olive oil?

Diana: No, but I have (7) __some___ corn oil. That should be okay.

Lee: Sure. And we need (8) __some___ potatoes.

Diana: I don't have (9) _any____ potatoes, but I can go to the store.

Lee: OK, I'll start cooking.

Bagel
2 tháng 2 2023 lúc 15:14

1 the

2 some

3 any

4 an

5 a

6 any

7 some

8 some

9 any

Nguyễn Thanh Trúc Linh
Xem chi tiết
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
21 tháng 12 2020 lúc 14:33

circle the correct item

1 There aren't (any / no) children in the park.

2 Can I have (some / no) cola , please?

3 Have you got (some / any) money ?

4 There is (any / no) tea in my cup.

5 Would you (some / any) chocolate?

6 There are (any / no) books on the desk

7 There is ( some / any) fresh juice in the fridge

8 Would you (no / some) sugar in your coffee?

9 You can call me (some / any) time you  

10 Can I have (some / any ) water , please?

11 There isn't (any / no) butter in my sandwich

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:12

Interviewer: Hi. It's great to meet you. I've got a few questions for you, if that's OK.

(Xin chào. Thật tuyệt khi gặp bạn. Tôi có một vài câu hỏi cho bạn, nếu điều đó được.)

Pop star: Sure. Go ahead.

(Chắc chắn rồi. Cứ tự nhiên.)

Interviewer: Great. So, when did you decide to become a singer?

(Tuyệt vời. Vậy, bạn quyết định trở thành ca sĩ từ khi nào?)

Pop star: Good question. (1) I decided when I was at school.

(Đó là một câu hỏi hay. Tôi đã quyết định khi còn đi học.)

Interviewer: Really? How old were you?

(Thật không? Lúc đó bạn bao nhiêu tuổi?)

Pop star: (2) Oh, about ten, I think.

(Ồ, tôi nghĩ là khoảng 10 tuổi.)

Interviewer: That's interesting. Where did you go to school?

(Thật thú vị. Bạn đã đi học ở đâu?)

Pop star: Erm, in Texas at first, but then we moved to New York.

(Ừm, lúc đầu ở Texas, nhưng sau đó chúng tôi chuyển đến New York.)

Interviewer: Cool! Did you enjoy living there?

(Tuyệt! Bạn có thích sống ở đó không?)

Pop star: Sure. (3) It was quite exciting to be in a big city.

(Chắc chắn rồi. Thật là thú vị khi được ở trong một thành phố lớn.)

Interviewer: One more question. What was the most exciting moment in your career?

(Một câu hỏi nữa. Khoảnh khắc thú vị nhất trong sự nghiệp của bạn là gì?)

Pop star: Mmm. That's a difficult one. (4) l guess it was when I sang with Beyoncé last year.

(Ừm. Đó là một câu hỏi khó. Tôi đoán đó là khi tôi hát với Beyoncé năm ngoái.)

Interviewer: Ah yes, of course. That was great. Thanks for your time.  

(À vâng, tất nhiên rồi. Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn vì đã dành thời gian cho tôi.)

Pop star : You're welcome.

(Không có gì.)

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:13

Dịch bài nghe: 

Được rồi, Jasmine, Garret, đến lượt bạn. Garret, hãy nhớ bạn là người phỏng vấn. Jasmine, bạn là ngôi sao nhạc pop.

Người phỏng vấn: Xin chào. Thật tuyệt khi gặp bạn. Tôi có một vài câu hỏi cho bạn, nếu điều đó được.

Ngôi sao nhạc pop: Chắc chắn rồi. Bạn cứ tự nhiên.

Người phỏng vấn: Tuyệt vời. Vậy, bạn quyết định trở thành ca sĩ từ khi nào?

Ngôi sao nhạc pop: Đó là một câu hỏi hay. Tôi đã quyết định khi còn đi học.

Người phỏng vấn: Thật không? Lúc đó bạn bao nhiêu tuổi?

Ngôi sao nhạc pop: Ồ, tôi nghĩ là khoảng 10 tuổi.

Người phỏng vấn: Thật thú vị. Bạn đã đi học ở đâu?

Ngôi sao nhạc pop: Ừm, lúc đầu ở Texas, nhưng sau đó chúng tôi chuyển đến New York.

Người phỏng vấn: Tuyệt! Bạn có thích sống ở đó không?

Ngôi sao nhạc pop: Chắc chắn rồi. Thật là thú vị khi được ở trong một thành phố lớn.

Người phỏng vấn: Một câu hỏi nữa. Khoảnh khắc thú vị nhất trong sự nghiệp của bạn là gì?

Ngôi sao nhạc pop: Ừm. Đó là một câu hỏi khó. Tôi đoán đó là khi tôi hát với Beyoncé năm ngoái.

Người phỏng vấn: À vâng, tất nhiên. Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn vì đã dành thời gian cho tôi.

Ngôi sao nhạc pop: Không có gì.

Hà Thị Thúy Nga
Xem chi tiết
Vũ Như Quỳnh
5 tháng 4 2020 lúc 15:16

Exercise 4: Complete the sentences with “some, any” Fill in the correct word (some or any).

1. Sue went to the cinema with___some__ of her friends!

2. Jane doesn't have __any___ friends.

3. Have you got _any____ brothers or sisters?

4. Here is ____some__ food for the cat.

5. I think you should put __some___ flowers on the table.

6. Could you check if there are__any___ calls on the answering machine?

7. I don't want __any____ presents for my birthday.

8. Did they have ____any_ news for you?

9. I'm hungry - I'll have ___some__ sandwiches.

10. There aren't _any____ apples left.

#Yumi

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
Xem chi tiết
minh ngo tri bao
25 tháng 6 2023 lúc 21:07

1 have

2 have

3 haven't

4 have

5 has

6 has

7 have

8 have

Trần Thị Thu An
Xem chi tiết
ncjocsnoev
7 tháng 8 2016 lúc 7:56

Ex1: Điền vào mỗi chỗ trống với there is , there isn't , there are ,there aren't , is there hoặc are there:

1 : There are / Are there some bread here 

2 : There isn't / Is there any orages

3 : There isn't / Is there any water

4 : Is there / There isn't any bananas and apples for lunch

Ex2 : Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ in đậm ở trên :

  

 noodles / oranges / rice / lunch / meat / vegetables / banana / fruit

Ba : What's for lunch ?

Linh : There is some rice and some meat

Ba : Are there any noddles ?

Linh : No , there aren't . But there is some rice 

Ba: Is there any fruit ?

Linh : Yes , there are some vegetables and some oranges

           Are there is a banana on the table

Ngô Thanh Hồng
7 tháng 8 2016 lúc 8:04

Ex1: Điền vào mỗi chỗ trống với there is , there isn't , there are ,there aren't , is there hoặc are there:

1 : There are  some bread here 

2 : There aren't  any oranges

3 : There isn't any water

4 : There aren't any bananas and apples for lunch

Ex2 : Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ in đậm ở trên :

  

 noodles / oranges / rice / lunch / meat / vegetables / banana / fruit

Ba : What's for (1) lunch ?

Linh : There is some (2) rice and some (3) meat.

Ba : Are there any (4) nooddles ?

Linh : No , there aren't . But there is some rice 

Ba: Is there any (5) fruit ?

Linh : Yes , there are some (6) vegetables and some (7) oranges .

           Are there is a (8) banana on the table

Hồ Hoàng Khánh Linh
Xem chi tiết
Bacon Family
19 tháng 2 2023 lúc 15:08

3. I have some money

4. I don't have any money

5. I didn't buy any

6. I bought some

Hàn Thiên Vi
19 tháng 2 2023 lúc 15:08

3. I have got some

4. I haven't got any

5. I didn't buy any

6. I bought some

Buddy
Xem chi tiết
Minh Hồng
19 tháng 2 2023 lúc 16:18

this

it 

those

them

them

Bacon Family
19 tháng 2 2023 lúc 16:19

2. it

3. those

4. them

5. them

Bagel
19 tháng 2 2023 lúc 16:18

it

those

them

them

Hồ Hoàng Khánh Linh
Xem chi tiết
IloveEnglish
19 tháng 2 2023 lúc 14:42

1. some - any
2. some
3. any
4. any
5. any
6. some
7. any
8. some
9. some
10. any - any
11. some - any
12. some

Hồ Hoàng Khánh Linh
Xem chi tiết
Bacon Family
19 tháng 2 2023 lúc 15:37

1. some - any

2. some

3. any

4. any

5. any

6. some

7. any

8. some

9. some

10. any - any

11. some - any

12. some

nguyễn minh lâm
19 tháng 2 2023 lúc 15:39

some/any

some

any

any

some

some

some

some

some

any/any

some/any

some

9323
19 tháng 2 2023 lúc 16:02

1. some - any

2. some

3. any

4. any

5. any

6. some

7. any

8. some

9. some

10. any - any 

11. some - any

12. some