Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Bao_Nek
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
29 tháng 11 2023 lúc 19:26

1: on

2: in

3: on

4: on

5: at

Sinh Viên NEU
30 tháng 11 2023 lúc 1:36

1 on

2 in

3 in

4 on

5 at

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2017 lúc 7:33

Đáp án: will play

Dịch: Cậu ấy sẽ chơi cờ vua ở CLB Tuổi trẻ.

Buddy
Xem chi tiết
Gia Linh
6 tháng 2 2023 lúc 18:04

1. asked

2. advised

3. said

Bao_Nek
Xem chi tiết
Võ Ngọc Phương
18 tháng 11 2023 lúc 9:24

1. on

2. in

3. in

4. on

5. at

\(#WendyDang\)

Phan Văn Tấn
18 tháng 11 2023 lúc 19:50

1. on

2. in

3. in

4. on

5. at

Sinh Viên NEU
18 tháng 11 2023 lúc 23:14

1 on

2 in

3 in

4 on

5 at

hmmmm
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
2 tháng 8 2021 lúc 14:53

1 sister

2 TV

3 country

4 town

5 three

Khánh Nam.....!  ( IDΣΛ...
2 tháng 8 2021 lúc 14:53

1. Elena is Nick’s sister.

 

2. There is TV a in Elena's room.

 

3. Now Mi lives in a town house.

 

4. Nick lives in a country house.

 

5. Mi's new flat has three bedrooms.

 

 

 

Khinh Yên
2 tháng 8 2021 lúc 14:53

ok r bn

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:41

2. fireworks

3. costumes

4. decorate

5. celebrate

6. presents - party

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:17

1. were

2. was

3. was

4. wasn't

5. weren't

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:18

1. There were silver medals for winners.

(Có nhiều huy chương bạc cho những người chiến thắng.)

2. Inge Sorenson was the youngest medallist.

(Inge Sorenson là người được huy chương trẻ tuổi nhất.)

3. Abebe Bikila from Ethiopia was the first African to win a gold medal.

(Abebe Bikila đến từ Ethiopia là người châu Phi đầu tiên giành huy chương vàng.)

4. Golf wasn't an Olympic sport until 2016.

(Golf không phải là một môn thể thao Olympic cho đến năm 2016.)

5. There weren't any games in 2020.

(Không có bất kỳ thế vận hội nào vào năm 2020.)

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:18

RULE

was and were are the past form of is and are. The negative forms of was and were are wasn't and weren't.

(was và were là dạng quá khứ của is và are. Dạng phủ định của was và were là wasn't và weren't.)

Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 15:39

1-Can I

2- have a cheese sandwich

3-like a salad or chips

4-Anything

5-have a cola

6-£14.80

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:07

KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)

Ordering food (Gọi món)

1. Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

2. Can I have a cheese sanwich, please?

(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)

3. Would you like a salad or chips (with that)?

(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)

4. Anything else?

(Còn gì nữa không?)

5. I’ll have a cola, please.

(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)

6. £14.80, please.

(14,80 bảng Anh, làm ơn.)