Buddy
2. Read the text and tick (✓) the appropriate meanings of the highlighted words.(Đọc văn bản và đánh dấu nghĩa thích hợp của các từ được làm nổi bật.)Most people think that housework is boring and is the responsibility of wives and mothers only. Many parents dont ask their children to do housework so that they have more time to play or study. However, studies show doing chores is good for children.Kids who do housework develop important life skills that they will need for the rest of their lives...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Ng Ngọc
17 tháng 2 2023 lúc 22:09

loading...

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:49

- path (n): tuyến đường

- hill (n): đồi                

- railway (n): đường sắt               

- forest (n): rừng                  

- river (n): sông                   

- road (n): con đường

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
17 tháng 2 2023 lúc 23:35

1.Prime Meridian

2.Greenwich Mean Time

3.north

4.west

5.east

6.south

7.longitude

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:03

Tạm dịch bài đọc:

Múi giờ

Múi giờ giúp chúng ta biết mấy giờ ở các vùng khác nhau trên thế giới. Điều này là do khi Trái Đất quay, mặt trời chỉ chiếu sáng ở một phần của Trái Đất, vì vậy khi đó là buổi sáng ở quốc gia của bạn, thì lại là ban đêm ở quốc gia khác

Trái Đất có 24 múi giờ. Các đường cho mỗi múi giờ đi từ bắc xuống nam. Chúng được gọi là các đường kinh độ. Đường trên bản đồ ở kinh độ 0 ° được gọi là Kinh tuyến gốc. Đường này đi qua Greenwich, ở Luân Đôn. Thời gian ở đó được gọi là Giờ chuẩn Greenwich (GMT).

Trái Đất quay 15 ° kinh độ mỗi giờ (24 x 15 ° = 360 °). Các địa điểm phía đông của Kinh tuyến chính đi trước GMT. Ví dụ, Istanbul cách Kinh tuyến gốc khoảng 30 ° về phía đông, do đó thời gian ở đó là GMT cộng thêm hai giờ. Các địa điểm phía tây của Kinh tuyến chính nằm sau GMT. Ví dụ, Rio nằm cách Kinh tuyến gốc khoảng 45 ° về phía tây, do đó thời gian ở đó là GMT trừ đi ba giờ. Vì vậy, khi nó là 12 giờ tối ở Luân Đôn, bây giờ là 2 giờ chiều ở Istanbul và 9 giờ sáng ở Rio.

Bình luận (0)
nguyendang minhanh
21 tháng 10 2023 lúc 19:23

1.primemeridian 2 greenwich mean time 3 north 4 west 5 east south 7 longgitude

 

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 18:08

1. A

2. A

3. C

4. B

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 15:43

1-protein               

2-carbohydrates 

3-vitamins   

4-diseases 

5-minerals  

6-fat   

7-fat

8-water                

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:10

Nutrients in food

There are six main types of nutrients.

(1) Protein makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts.

(2) Cabonhydrates give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.

(3) vitamins are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4) diseases.

(5) Minerals are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6) fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7) fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.

(8) Water is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:10

Tạm dịch:

Chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Có sáu loại chất dinh dưỡng chính.

Protein giúp bạn khỏe mạnh. Có rất nhiều chất này trong thịt, cá, sữa, trứng, đậu và các loại hạt.

Cabonhydrat cung cấp cho chúng ta năng lượng. Có rất nhiều chất này trong bánh mì, mì ống, gạo và khoai tây.

Vitamin là chất dinh dưỡng quan trọng trong thực phẩm chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy chúng trong các loại thực phẩm khác nhau. Những người không có nhiều chất này trong thức ăn của họ có thể mắc bệnh.

Khoáng chất rất quan trọng cho sự chắc khỏe của răng và xương. Bạn có thể tìm thấy chúng trong thịt, cá, sữa, rau và các loại hạt. Chất dinh dưỡng này chứa nhiều năng lượng nhất và tốt cho da và tóc của chúng ta.

Chất béo trong thực phẩm như bơ, sô cô la, khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên chiên thì không tốt cho sức khỏe, nhưng chất béo trong thực phẩm như dầu ô liu, các loại hạt và một số loại cá có lợi cho sức khỏe.

Nước cũng là một chất dinh dưỡng rất quan trọng. Bạn không thể sống quá một hoặc hai ngày mà không có nó. Có rất nhiều chất này trong trái cây, rau và nước trái cây.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mẫn Nhi
18 tháng 2 2023 lúc 20:25

grew up

went to school

Left school

Went to university

Got a qualification

Got a job

Got  married

Had children

Traveled

Died

 

 

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:10

- leave school => left school: rời trường

go to university => went to university: đến trường đại học

get a qualification => got a qualification: đạt được bằng cấp

- get a job => got a job: có một công việc

get married => got married: kết hôn

- have children => had children: có con

- travel => travelled: du lịch

- die => died: chết, qua đời

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
6 tháng 2 2023 lúc 20:48

1B

2A

3C

Bình luận (0)
Bảo Chu Văn An
6 tháng 2 2023 lúc 20:49

1. Read the text. Match the highlighted words with their meanings.

(Đọc văn bản. Nối các từ được làm nổi bật với nghĩa của chúng.)

The more people travel, the bigger impact they may have on the environment. How can we reduce it while travelling? Here are some advice.

Reduce your carbon footprint while travelling. Since flying produces more carbon footprint than any other means of transport, you should only fly when the trip is long. During the trip, you should walk, cycle or use public transport as much as you can. This not only helps to keep the environment clean, but also allows you to enjoy the beauty of nature and interact with local people. 

Choose eco-friendly activities that benefit animals and the ecosystem. Avoid activities that allow you to touch or ride animals because they disturb their natural patterns and attract many people. Instead, visit wildlife parks or organic farms. These will help you understand and respect the nature more and stop doing things that harm the environment.
 

Answer:

1. interact ->b: to talk or do things with other people.
2. benefit ->a: to be good for someone or something.

3. disturb ->c: to interrupt what people are doing and make them angry.

Bình luận (0)
Bagel
6 tháng 2 2023 lúc 20:47

1b

2a

3c

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:19

1. learn - learned (học)

2. start - started (bắt đầu)

3. go - went (đi)

4. win - won (chiến thắng)

5. travel - travelled (du lịch)

6. become -  became (trở thành)

7. watch - watched (xem)

8. do - did (làm)

9. compete - competed (thi đấu)

10. decide – decided (quyết định)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:42

- farming: canh tác

- pollution (n): sự ô nhiễm

- hunting: sự săn bắt

- fishing: đánh bắt cá

The problem for the Philippine eagle is farming.

(Vấn đề của đại bàng Phi-lip-pin là do canh tác.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:42

Tạm dịch văn bản:

HÃY BẢO VỆ… Đại bàng Philippine

Đại bàng Philippine sống trong các khu rừng ở Philippines. Chim trưởng thành có thể dài một mét và nặng 8 kg. Nó ăn các động vật nhỏ như rắn, dơi và chuột. Nó đang gặp nguy hiểm và quý hiếm. Vấn đề lớn nhất là hoạt động của con người như trồng trọt. Bạn có thể tìm thông tin trên trang web của Philippine Eagle Foundation. Nó giải thích cách bảo vệ đại bàng. Ví dụ, có thể 'nhận nuôi' một con đại bàng.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Bảo Chu Văn An
17 tháng 8 2023 lúc 12:43

1c: stretching: covering a large area of land
2a: canals: small passages used for carrying water to fields, crops, etc.
3d: cultivate: to grow plants or crops
4b: orchards: places where people grow fruit trees

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 10:09

1 - c: stretching - covering a large area of land

(trải dài – bao phủ một vùng đất rộng lớn)

2 - a: canals - small passages used for carrying water to fields, crops, etc.

(kênh đào – một đoạn nhỏ dùng để mang nước đến cánh đồng, hay vùng trồng nông sản v.v)

3 - d: cultivate - to grow plants or crops.

(trồng trọt – trồng cây hoặc nông sản)

4 - b: orchards - place where people grow fruit trees

(vườn ăn trái – nơi mọi người trồng cây ăn quả)

 

Tạm dịch:

Tôi cảm thấy may mắn vì tôi đang sống trong một ngôi làng yên bình ở miền Nam Việt Nam. Cảnh vật ở đây đẹp như tranh vẽ với những cánh đồng bạt ngàn trải dài tít tắp. Những ngôi nhà được cây xanh bao quanh. Có nhiều hồ, ao và kênh ở khắp hơi. Không khí trong lành và mát mẻ. Cuộc sống ở đây dường như diễn ra chậm hơn trên thành phố. Mọi người làm việc chăm chỉ. Họ trồng rau, cấy lúa và chăn nuôi gia súc. Vào mùa thu hoạch, họ sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch nông sản. Nhiều gia đình sống bằng cách trồng cây ăn quả trong vườn. Những người khác sống bằng cách đi câu cá trong các hồ ao và kênh. Cuộc sống ở vùng quê rất thoải mái cho trẻ con. Chúng chơi những trò chơi truyền thống. Thi thoảng, chúng giúp bố mẹ bằng cách đi hái trái cây và đi chăn gia súc.

Những người trong làng tôi biết nhau rất rõ. Họ rất thân thiện và hiếu khách. Họ thường gặp nhau vào mỗi buổi tối, ăn trái cây, chơi cờ, hát dân ca và nói chuyện về những hoạt động hằng ngày.

Bình luận (0)