Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:42

Chi Phạm
Xem chi tiết
Cihce
15 tháng 12 2021 lúc 20:37

61. unusual

62. collection

63. occasions

64. challenge

65. pleasure

Tiếng Anh
15 tháng 12 2021 lúc 20:38

XII. Điền vào mỗi chỗ trống dưới đây bằng một từ phù hợp trong bảng(Fill each blank with a suitable word from the box)

   challenge

   collection

   unusual

   occasions

collect

   pleasure

David Stewart, a 15 - year old boy from Hungary has a(n) (61) ____unusual________ hobby – collecting teabags. For the last five years, he has collected more than 200 teabags. He exchanges his teabags with others’ from all around the world to add to his (62) ___collection____. His family, relatives and friends are all aware of this hobby, so on special (63) ___occasions_____ they will give him teabags. David says at first it was easy but then it is a (64) _____challenging____ to be able to find new items. He stores the teabags in a box and keeps them in a cool, dry place so that they can be well maintained. To David, this hobby is a great source of (65) _pleasure__________ because it helps him understand more about different cultures around the world.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:59

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:59

- city: thành phố

- village: làng

- town: thị trấn

Đào Ngọc Quý
Xem chi tiết
Võ Lan Thảo
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
12 tháng 4 2017 lúc 20:57

năng lượng gì bạn ? bạn có thể nói rõ đề hơn không

Nguyễn Huy Tú
12 tháng 4 2017 lúc 21:54

Solar energy is a renewable source of energy because it comes from the sun. It's clean and safe but it's unpopolar now.

Boboiboybv
Xem chi tiết
Triệu Thị Thu Thủy
6 tháng 3 2018 lúc 20:14

Bn dịch rồi còn đăng để làm gì thế bn ??

Huỳnh Quang Sang
6 tháng 3 2018 lúc 20:14

Sources of energy

(Những nguồn năng lượng)

Advantage (s)

(Thuận lợi)

Disadvantage (s)

(Bất lợi)

wind (gió)

Abundant (nhiều)

Not always available (Không phải luôn có sẵn)

water/ hydro (nước/ thủy điện)

Clean and safe (sạch và an toàn)

Expensive, not available (đắt, không có sẵn)

solar (mặt trời)

Renewable, plentiful, clean and safe (có thể phục hồi, nhiều và sạch, an toàn)

Expensive (đắt)

biogas (khí đốt sinh học)

Renewable, plentiful, available, clean and safe (có thể phục hồi, nhiều, có sẵn và sạch, an toàn)

harmful, polluting (gây hại, gây ô nhiễm)

Sources of energy

(Những nguồn năng lượng)

Advantage (s)

(Thuận lợi)

Disadvantage(s)

(Bất lợi)

nuclear (hạt nhân)

Renewable and clean (có thể phục hồi được và sạch)

Enpensive, dangerous (đắt tiền, nguy hiểm)

coal/ oil/ natural gas (than đá, dầu, khí tự nhiên)

Abundant (nhiều)

Harmful, exhaustible, polluting (gây hại, có thể cạn kiệt, gẫy ô nhiễm)

Huỳnh Quang Sang
6 tháng 3 2018 lúc 20:16

Sources of energy

(Những nguồn năng lượng)

Advantage (s)

(Thuận lợi)

Disadvantage (s)

(Bất lợi)

wind (gió)

Abundant (nhiều)

Not always available (Không phải luôn có sẵn)

water/ hydro (nước/ thủy điện)

Clean and safe (sạch và an toàn)

Expensive, not available (đắt, không có sẵn)

solar (mặt trời)

Renewable, plentiful, clean and safe (có thể phục hồi, nhiều và sạch, an toàn)

Expensive (đắt)

biogas (khí đốt sinh học)

Renewable, plentiful, available, clean and safe (có thể phục hồi, nhiều, có sẵn và sạch, an toàn)

harmful, polluting (gây hại, gây ô nhiễm)

Sources of energy

(Những nguồn năng lượng)

Advantage (s)

(Thuận lợi)

Disadvantage(s)

(Bất lợi)

nuclear (hạt nhân)

Renewable and clean (có thể phục hồi được và sạch)

Enpensive, dangerous (đắt tiền, nguy hiểm)

coal/ oil/ natural gas (than đá, dầu, khí tự nhiên)

Abundant (nhiều)

Harmful, exhaustible, polluting (gây hại, có thể cạn kiệt, gẫy ô nhiễm)

7A11_38_ LÊ MÌNH TẤN
Xem chi tiết
Minh Anh
9 tháng 11 2021 lúc 21:14

a)   A: Oh, I feel so sick. I have cough and flu.

     B: You should sleep more and take medicine.

b)   A: I can’t see clearly. My eyes are so weak.

     B: You should watch TV less.

c) A: I put on weight. I’m so fat.

   B: You should do more exercise and eat less.

d)  A: My face is red. I got the sunburn.

    B: You should sunbath less.

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 22:05

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:08

2. have => has

3. cleaning => clean

4. Do => Does

5. does => do

6. making => make

7. is => are

 

1. What are Manchester famous for?

(Manchester nổi tiếng về cái gì?)

2. My house have a balcony and a garage.

(Nhà của tôi có một ban công và nhà để xe.)

3. I do lots of housework! I cleaning the bedroom on the weekend.

(Tôi làm nhiều việc nhà! Tôi quét dọn phòng ngủ vào cuối tuần.)

4. Do your family have a car?

(Gia đình của bạn có ô tô không?)

5. What housework does you do?

(Bạn làm việc nhà gì?)

6. My sister and I don't making the dinner.

(Chị tôi và tôi không nấu bữa tối.)

7. There is two seasons: the dry season and the rainy season.

(Có hai mùa: mùa khô và mùa mưa.)

is

 

has

 

clean

 

Does

 

do

 

make

 

are