Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
28 tháng 10 2023 lúc 21:06

1. accoplishment (thành tựu)

2. employment (việc làm)

3. preparation (sự chuẩn bị)

4. development (sụ phát triển)

5. dream (mơ ước)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
22 tháng 11 2023 lúc 22:21

1 Today is not the best time to fail / set / make / complete the test.

(Hôm nay không phải là thời điểm tốt nhất để thất bại / thiết lập / thực hiện / hoàn thành bài kiểm tra.)

2 Our class took part in / held / organised / opened a history competition.

(Lớp chúng tôi đã tham gia / tổ chức / tổ chức một cuộc thi lịch sử.)

3 I hate informing / receiving / delivering / passing on messages that are upsetting.

(Tôi ghét thông báo / nhận / gửi / chuyển những tin nhắn gây khó chịu.)

4 John got into / overheard / joined in / took up an interesting conversation about robots in the canteen.

(John tình cờ / nghe được / tham gia vào một cuộc trò chuyện thú vị về người máy trong căng tin.)

5 I’m sure some of us might guess / speculate / offer / expect some kind of an answer.

(Tôi chắc rằng một số người trong chúng ta có thể đoán / suy đoán / đưa ra / mong đợi một câu trả lời nào đó.)

6 The team gained / deserved / claimed / were awarded a prize for their entry.

(Nhóm đã đạt được / xứng đáng / tuyên bố / đã được trao giải thưởng cho bài dự thi của họ.)

7 We regularly log onto / update / set up / post promotional websites for marketing.

(Chúng tôi thường xuyên đăng nhập / cập nhật / thiết lập / đăng các trang web quảng cáo để tiếp thị.)

8 Do you think we’ll ever be able to crack / decipher / smash / unlock the secret codes?

(Bạn có nghĩ rằng chúng ta sẽ có thể phá vỡ / giải mã / mở khóa các mã bí mật không?)
- Những từ in đậm là những từ bị gạch.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 18:53

loading...

Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 8:43

watched

Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 13:17

1.milk

2.eggs

3.tea

4.butter

5.orange

Khinh Yên
5 tháng 2 2023 lúc 13:18

milk

eggs

tea

butter

orange

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:34

Đáp án: Can I take your address? => Sai vì không có sự nối âm.

Buddy
Xem chi tiết
Bùi Nguyên Khải
2 tháng 8 2023 lúc 22:46

2.do

3.shop for

4.do

5.do

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:51

rafting => phát âm sai vì trọng âm đang nhấn ở âm tiết thứ hai.

Buddy
Xem chi tiết
Khinh Yên
4 tháng 2 2023 lúc 21:23

pack a suitcase

go on a tour

buy souvenirs

eat local food

see a famous place

stay at a hotel

change money

rent a car

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:52

Từ phát âm sai là recieve vì người đọc nhấn vào trọng âm 1.