Fe²O³ + H²SO⁴ --> Al²(SO⁴)³ + H²O Giúp mik với ạ
Cần gấp ạ tks
Chọn hệ số để cân bằng phản ứng sau:
1/ Al +O² ---> Al² O³
2/ K + O²---> K²O
3/ Al(OH)³ t° ---> Al² O³ + H²O
4/ Al²O³ + HCl ---> AlCl³+ H²O
5/ Al + HCl ---> AlCl³ + H²↑
6/ FeO + HCl ---> FeCl² + H²O
7/ Fe²O³ + H²SO⁴ ---> Fe²(SO⁴)³ + H²O
8/ NaOH + H²SO⁴ ----> Na²SO⁴ + H²O
9/ Ca(OH)² + FeCl³ ---> CaCl² + Fe(OH)³↓
10/ BaCl² + H²SO⁴ ---> BaSO⁴ ↓ + HCl
1/ 4Al+3O2->2Al2O3
2/ 4K+O2->2K2O
3/ 2Al(OH)3-->Al2O3+3H2O
4/ Al2O3+6HCl->2AlCl3+3H2O
5/ 2Al+6HCl->2AlCl3+3H2
6/ FeO+2HCl->FeCl2+H2O
7/ Fe2O3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+3H2O
8/ 2NaOH+H2SO4->Na2SO+2H2O
9/ 3Ca(OH)2+2FeCl3->3CaCl2+2Fe(OH)3
10/ BaCl2+H2SO4->BaSO4+2HCl
------------------------------<3-----------------------------------
Ai rảnh giải cho mik vài bài hóa với.
Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3+H2SO4 -----> Al2(SO4)3+H2O
Fe+H2SO4 ------> Fe2(SO4)3+SO2+H2O
Al2O3+3H2SO4=Al2(SO4)3+3H2O
2Fe+6H2SO4=Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
hok tốt
Lập phương trình hoá học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a/ Na + O 2 ---> Na 2 O
b/ Fe + O 2 ---> Fe 3 O 4
c/ Al + HCl ---> AlCl 3 + H 2
d/ NaOH + H 2 SO 4 ---> Na 2 SO 4 +H 2 O
e/ Ba + O 2 BaO.
f/ KClO 3 KCl + O 2 .
g/Fe + O 2 Fe 3 O 4 .
h/ Al + CuSO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + Cu.
\(a,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ b,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ c,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ d,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ e,2Ba+O_2\xrightarrow{t^o}2BaO\\ f,2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ g,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ h,2Al+3CuSO_4\to Al_2(SO_4)_3+3Cu\)
Câu 01:
Lập các phương trình phản ứng OXHK sau theo phương pháp thăng bằng electron
a. Al + O 2 → Al 2 O 3 .
b. Fe + H 2 SO 4 đặc, nóng → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O
c. Fe 3 O 4 + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O.
d. Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NO + N 2 O + H 2 O. Biết tỉ khối hỗn hợp khí (NO, N 2 O) so với H 2 =19,2.
e. M + HNO 3 → M(NO 3 ) n + N x O y + H 2 O.
Câu 02:
Hòa tan hoàn toàn 20,85 gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HCl 20% (đủ) thu được dung dịch X và 11,76 lít (đktc) khí.
a.Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch HCl 20% cần dùng.
c. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
Câu 1:
a) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
2Al0 -6e --> Al2+3 | x2 |
O20 +4e--> 2O-2 | x3 |
b) 2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6 H2O
2Fe0-6e-->Fe2+3 | x1 |
S+6 +2e--> S+4 | x3 |
c) Fe3O4 + 10HNO3 --> 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O
\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e->3Fe^{+3}\) | x1 |
\(N^{+5}+1e->N^{+4}\) | x1 |
d) \(10Al+38HNO_3->10Al\left(NO_3\right)_3+2NO+3N_2O+19H_2O\)
\(\dfrac{30.n_{NO}+44.n_{N_2O}}{n_{NO}+n_{N_2O}}=19,2.2=38,4=>\dfrac{n_{NO}}{n_{N_2O}}=\dfrac{2}{3}\)
Al0 -3e --> Al+3 | x10 |
38H+ + 8NO3- +30e--> 2NO + 3N2O + 19H2O | x1 |
e) \(\left(5x-2y\right)M+\left(6nx-2ny\right)HNO_3->\left(5x-2y\right)M\left(NO_3\right)_n+nN_xO_y+\left(3nx-ny\right)H_2O\)
M0-ne--> M+n | x(5x-2y) |
\(xN^{+5}+\left(5x-2y\right)e->N_x^{+\dfrac{2y}{x}}\) | xn |
h. Cu + HNO 3 (loãng) → Cu(NO 3 ) 2 + NO + H 2 O .
i. Zn + HNO 3 (loãng) → Zn(NO 3 ) 2 + N 2 O + H 2 O .
j. Al + H 2 SO 4 (đ,nóng) → Al 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O .
k. Fe 3 O 4 + HNO 3 (loãng) → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O
l. KMnO 4 + FeSO 4 + H 2 SO 4 → MnSO 4 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + H 2 O
m. K 2 Cr 2 O 7 + HCl → Cl 2 + CrCl 3 + KCl + H 2 O .
h) 3Cu + 8HNO3 --> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Cu0-2e-->Cu+2 | x3 |
N+5 +3e--> N+2 | x2 |
i) 4Zn + 10HNO3 --> 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O
Zn0-2e-->Zn+2 | x4 |
2N+5 +8e--> N2+1 | x1 |
j) 2Al + 6H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Al0-6e-->Al2+3 | x1 |
S+6 +2e--> S+4 | x3 |
k) 3Fe3O4 + 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e\rightarrow3Fe^{+3}\) | x3 |
N+5 +3e--> N+2 | x1 |
l) 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 --> 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 8H2O
Mn+7 +5e--> Mn+2 | x2 |
2Fe+2 -2e--> Fe2+3 | x5 |
m) K2Cr2O7 + 14HCl --> 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
Cr+6 +3e--> Cr+3 | x2 |
2Cl-1-2e --> Cl20 | x3 |
Cân bằng phương trình hóa học :
a ) Fe + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
b ) Al + H2O + NaOH --> NaAlO2 + H2O
c ) Fe3O4 + Al --> Fe + Al2O3
a) 2 : 6 : 1 : 3 : 6
b) 2 2 2 1 3 ( bạn xem lại đề bài H2 không có O đâu)
c) 3 8 9 4
Hãy tính hóa trị của:
1. Fe trong Fe²O³
2. Al trong Al(OH)³
3. N trong NH³
4. C trong CO²
5. H trong H²SO⁴
6. S trong SCl
7. Si trong SiO²
8. S trong SO²
9. C trong CH⁴
10. H trong H²O
- Trong hợp chất Fe2O3, O luôn có hóa trị II.
- Sử dụng quy tắc hóa trị, ta có công thức: a × 2 = 3 × II.
- Giải phương trình trên ta được a = III.
Các câu sau làm tt nhé bạn
- Trong hợp chất Fe2O3, O luôn có hóa trị II.
- Sử dụng quy tắc hóa trị, ta có công thức: a × 2 = 3 × II.
- Giải phương trình trên ta được a = III.
Các câu sau làm tt nhé bạn
Hoàn thành các PTHII sau, cho biết phương trình nào là phản ứng hỏa hợp, phương trình nào là phản ứng phân huỷ, phương trình nào là phản ủng thế. Fe(OH)->Fe₂O3 + H₂O
b, Fe + HCl---->FeCl₂ + H₂
c, Al + O₂ -Al₂O,
d, PO + H₂OH,PO, Giúp em với ạ
Phản ứng hóa hợp: c
Phản ứng phân hủy: a
Phản ứng thế: b, d
1 ) 2Fe(OH)3+2O2 --- > Fe2O3 +3H2O(Pư O XH)
b ) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2(pưt)
c) 4 Al+3O2 -t--> 2Al2O3(hóa hợp )
Cân bằng giúp mik vs ạ
FexOy + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3+ H2S +H2O
2xFe(+2y/x) -----> xFe(+3) +(3x-2y)e
3x-2y| S(+6)+2e->S(+4)
=>2FexOy+(6x-2y)H2So4-> xFe2(SO4)3 + (3x-2y) SO2+ (6x-2y)H20
Cái này đúng hơn nè. Câu dưới mik thay x,y là hoi sai
Phương trình hóa học:
\(2Fe_xO_y\)+\(\)(\(6\)\(x\)-\(2y\))\(H_2SO_4\)\(\rightarrow\)\(xFe_2\left(SO_4\right)_3\)+\(\)(\(3x\)-\(2y\))\(SO_2\)+(\(6x-2y\))\(H_2O\)
2FexOy +(6x-2y) H2SO4 \(\underrightarrow{T^o}\) xFe2(SO4)3+ (3x-2y)SO2\(\uparrow\) +(6x-2y)H2O