Hoàn thành day chuyển hóa :
CO2 -> CaCO3 -> Ca(HCO3)2 -> CaCO3 -> Ca(HCO3)2 -> CaCl2 -> CaCO3
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau ghi rõ điều kiện nếu có CaO=> CaCO3 =>ca(hco3)2 =>CaCl2=>Ca=>Ca(OH)2 =>NaOH ;Ca(OH)2=>CaCl2
\(CaO+CO_2\underrightarrow{t^0}CaCO_3\)
\(CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
\(Ca\left(HCO_3\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2CO_2+2H_2O\)
\(CaCl_2\underrightarrow{dpnc}Ca+Cl_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
Câu 6: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2. Muối tạo thành là
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.
Đáp án: A
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{1}{1}=1\)
→ Muối tạo thành là CaCO3.
Bạn tham khảo nhé!
Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
1. Tinh bột -> glucozo -> rượu etylic -> axitaxetic -> axetatetil -> axetatnatri
2. CO2 -> NaHCO3 -> Na2CO3 -> CO2 -> Ca(HCO3)2 -> CaCO3 -> Ca(HCO3)2 -> CaCl2 -> CaSO4
\(1,\left(-C_6H_{10}O_5-\right)+nH_2O\underrightarrow{axit}nC_6H_{12}O_6\\ C_6H_{12}O_6\underrightarrow{\text{men rượu}}2C_2H_5OH+2CO_2\uparrow\\ C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{\text{men giấm}}CH_3COOH+H_2O\\ C_2H_5OH+CH_3COOH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đặc\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\\ CH_3COOC_2H_5+NaOH\rightarrow CH_3COONa+C_2H_5OH\)
\(2,CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\\ NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\\ CO_2+CaCO_3+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\\ Ca\left(HCO_3\right)_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2CaCO_3\downarrow+2H_2O\\ CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\\ Ca\left(HCO_3\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2CO_2\uparrow+2H_2O\)
\(CaCl_2+Ag_2SO_4\rightarrow CaSO_4\downarrow+2AgCl\downarrow\)
Phản ứng nào sau đây đúng :
A. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → Ca(HCO3)2 + Mg(OH)2
B. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
C. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + CO2 + CaCO3 + H2O
D. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → Mg(OH)2 + CO2 + Ca(OH)2
B. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Cho dãy biến đổi hóa học sau:
CaCO 3 → CaO → Ca ( OH ) 2 → Ca ( HCO 3 ) 2 → CaCO 3 → CO 2
Điều nhận định nào sau đây đúng:
A. Có 2 phản ứng oxi hóa – khử
B. Có 3 phản ứng oxi hóa – khử
B. Có 3 phản ứng oxi hóa – khử
D. Không có phản ứng oxi hóa – khử
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau :
Ca - > CaO - > Ca(OH)2 - > CaCO3 - > Ca(HCO3)2 - > CaCl2 - > CaCO3
(1) 2Ca + O2 -t0-> 2CaO
(2) CaO + H2O - > Ca(OH)2
(3) \(Ca\left(OH\right)2+CO2->CaCO3\downarrow+H2O\)
(4) \(CaCO3+CO2+H2O->Ca\left(HCO3\right)2\)
(5) \(Ca\left(HCO3\right)2+2HCl->CaCl2+2Co2\uparrow+2H2O\)
(6) \(CaCl2+Na2CO3->CaCO3\downarrow+2NaCl\)
1) 2Ca + O2 \(\rightarrow\) 2CaO
2) CaO + H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2
3) Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
4) CaCO3 + CO2 + H2O \(\rightarrow\) Ca(HCO3)2
5) Ca(HCO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
6)CaCl2 + K2CO3 \(\rightarrow\) CaCO3 + KCl
Viết ptpứ của các sơ đồ sau
1.Na--> NaOH
2 NaOH-->Na2CO3
3.NaOH-->NaHCO3
4.Na2CO3-->CaCO3
5.CaCO3-->HCL
6.CaCl2-->CaCO3
7.CaCO3-->Ca(HCO3)2
8.Ca(HCO3)2-->CaCO3
9.Ca(HCO3)2-->CaCl2
10.CaCl2-->Ca3(PO4)2
11.NaHCO3-->NaCl
12.NaCl-->NaOH
Ai đó giúp mình với, mai kiểm tra rồi :'(
\(\text{2Na+2H2O}\rightarrow\text{2NaOH+H2↑}\)
\(\text{2NaOH(đậm đặc)+CO2}\rightarrow\text{Na2CO3+H2O}\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\text{CO2+NaOH}\rightarrow\text{NaHCO3}\\\text{H2CO3+NaOH}\rightarrow\text{NaHCO3+H2O}\end{matrix}\right.\)
\(\text{Na2CO3+Ca(OH)2}\rightarrow\text{CaCO3↓+2NaOH}\)
\(\text{CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2}\)
\(\text{CaCl2+Na2CO3}\rightarrow\text{CaCO3↓+2NaCl}\)
\(\text{CaCO3(thể rắn)+CO2+H2O}\rightarrow\text{Ca(HCO3)2(dung dịch pha loãng)}\)
\(\text{Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2}\)
\(\text{Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2}\)
\(\text{2Li3PO4+3CaCl2(đậm đặc)}\rightarrow\text{6LiCl↓+Ca3(PO4)2↓}\)
\(\text{NaHCO3+HCl}\rightarrow\text{NaCl+CO2↑+H2O}\)
\(\text{2NaCl+2H2O}\rightarrow\text{H2↑+2NaOH+Cl2↑}\)
Viết pt ion thu gọn của các pư sau
(2) 2KHCO3 + H2SO4 => K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
(3) CACO3 + 2HCL => CACL2 + CO2 + H2O
(4) Ba(HCO3)2 + H2SO4 => BaSO4 +2CO2 + 2H2O
(5) BACO3 + H2SO4 => BASO4 + CO2 + H2O
(6) BA(HCO3)2 + 2NAOH => NA2CO3 + BACO3 + H2O
(7) NAHCO3 + NAOH => NA2CO3 + H2O
(8) 2K2CO3 + H2SO4 => 2KHCO3 + K2SO4
(9) NH4HCO3 + HCL => NH4CL + CO2 + H2O
(10) NA2CO3 + HCL => NAHCO3 + NACL
(11) NAHCO3 + CA(OH)3 => CACO3 + NAOH +H2O
(12) 2NAHCO3 + CA(OH)2 => CACO3 + NA2CO3 +2H2O
(13) CA(OH)2 + NAHCO3 => CACO3 + NAOH + H2O
(14) CA(HCO3)2 + 2NAOH => NA2CO3 + CACO3 + H2O
(15) CA(HCO3)2 + CA(OH)2 => 3CACO3 + 3H2O
Cho sơ đồ sau: C → X 1 → X 2 → X 3 → C a ( O H ) 2 . Trong đó X , X 2 , X 3 lần lượt là:
A. C O 2 , C a C O 3 , C a O .
B. C O , C O 2 , C a C l 2 .
C. C O 2 , C a ( H C O 3 ) 2 , C a O .
D. C O , C a O , C a C l 2 .
1. Hoàn thành các chuỗi chuyển hóa sau:
a) Ca-> CaO-> Ca(OH)2-> Ca(HCO3)2-> CaCO3-> CaO
b) NaCl-> NaOH-> Na2SO4-> NaCl-> NaNO3
2. Nhận biết:
a) Dung dịch Ca(OH)2; KOH; HNO3; H2SO4
b) Các chất rắn: Mg(OH)2; Al(OH)3; Na2SO4; NaOH
1
a)
2Ca + O2 → 2CaO
CaO + H2O →Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2->CaCO3+H2O+CO2
CaCO3-to>CaO+CO2
b) 2NaCl+2H2O->2NaOH+Cl2+H2
2NaOH+H2SO4->Na2SO4+H2O
Na2SO4+BaCL2->BaSO4+2NaCl
NaCl+AgNO3->AgCl+NaNO3
2
a) Dung dịch Ca(OH)2; KOH; HNO3; H2SO4
nhúm quỳ tím
Quỳ chuyển đỏ là HNO3, H2SO4
quỳ chuyển xanh là Ca(OH)2, KOH
+ cho BaCl2 vào 2 chất làm quyd chuyển đỏ
-> có kết tủa trắng là H2SO4
H2SO4+BaCl2->BaSO4+2HCl
còn lại là HNO3
+Ta sục CO2 vào hh làm quỳ chuyển xanh
-> xuất hiện kết tủa là Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2->CaCO3+H2O
ko hiện tượng là KOH
2KOH+CO2->K2CO3+H2O
b)
nhận biết các chất rắn:Mg(OH)2 ,Al(OH)3 ,Na2SO4, NaOH
Ta nhỏ nước , nhúm quỳ tím
Tan quỳ tím chuyển xanh là NaOH
Tan ko hiện tượng là Na2SO4
ko tan có dạng keo là Al(OH)3
ko tan có kết tủa dạng khối màu trắng là Mg(OH)2