B. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
B. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Trường hợp nào ko có xảy ra phản ứng đối với dd Ca(HCO3)2 khi :
A. Đun nóng
B. Trộn vs dd Ca(OH)2
C. Trộn với dd HCl
D. Cho NaCl vào
Phản ứng nào sau đây sai ở nhiệt độ thường
A. 4Mg + 10HNO3 -> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
B. Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
C. Mg + CuSO4 -> MgSO4 + Cu
D. Mg + 2H2O -> Mg(OH)2 + H2
Sục V lít khí CO2 vào dung dịch A chứa x mol NaOH y mol Ca(OH)2 và z mol Ba(OH)2. TÌM V tối thiểu để dung dịch sau phản ứng trong suốt
Cho 0,012mol CO2 hấp thụ bởi 200ml nạp 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. a, viết phương trình phản ứng. b,tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là bao nhiêu gam?
Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3
A. BaCl2
B. Na2SO4
C. nước có chứa khí CO2
D. Ca(HCO3)2
Dung dịch nước cứng có chứa MgSO4, CaSO4, Mg(HCO3)2. Chọn hóa chất thích hợp để làm mềm nước cứng
A. Na3PO4
B. BaCl2
C. NaOH
D. tất cả đều đúng
Cho các thí nghiệm sau
(1) Nhỏ từ từ cho đến dư dd NaOH vào dd AlCl3
(2) Nhỏ từ từ cho đến dư dd NH3 vào dd Al2(SO4)3
(3) Sục khí CO2 vào dd Na[Al(OH)4]
(4) Nhỏ từ từ cho đến dư HCl vào dd Na[Al(OH)4]
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2
(6) Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd Ba(HCO3)2
Khi kết thúc, số lượng thí nghiệm kết tủa tạo thành là thí nghiệm nào ?
Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M. Dẫn 24,6 lít khí CO2 ( đo ở 0,5atm và 27 độ c) vào 500ml dd A. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là