Cho 12g dd NaOH 10% tác dụng với 5,8g dd H3PO4 20% thu được dd X .Tính C% dd X
cho 8g MgO tác dụng hết với 200g dd HCl x% thu được dd A
a, Viết PTHH
b,Tính x, khối lượng dd A, C% dd A?
c,Rót 200g dd NaOH 4% vào dd A thu được dd B. Tính khối lượng dd B. Khối lượng chất tan trong dd B và C% dd B
cho 8g MgO tác dụng hết với 200g dd HCl x% thu được dd A
a, Viết PTHH
b,Tính x, khối lượng dd A, C% dd A?
c,Rót 200g dd NaOH 4% vào dd A thu được dd B. Tính khối lượng dd B. Khối lượng chất tan trong dd B và C% dd B
a) PTHH: \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
b) Ta có: \(n_{MgO}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{MgCl_2}=0,2\left(mol\right)\\n_{HCl}=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{MgCl_2}=0,2\cdot95=19\left(g\right)\\C\%_{HCl}=\dfrac{0,4\cdot36,5}{200}\cdot100\%=7,3\%\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd\left(sau.p/ứ\right)}=m_{MgO}+m_{ddHCl}=208\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{MgCl_2}=\dfrac{19}{208}\cdot100\%\approx9,13\%\)
c) PTHH: \(MgCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{MgCl_2}=0,2\left(mol\right)\\n_{NaOH}=\dfrac{200\cdot4\%}{40}=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,2}{2}\) \(\Rightarrow\) NaOH p/ứ hết, MgCl2 còn dư
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{NaCl}=0,2\left(mol\right)\\n_{Mg\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)=n_{MgCl_2\left(dư\right)}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{NaCl}=0,2\cdot58,5=11,7\left(g\right)\\m_{MgCl_2\left(dư\right)}=9,5\left(g\right)\\m_{Mg\left(OH\right)_2}=0,1\cdot58=5,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd\left(sau.p/ứ\right)}=m_{ddA}+m_{ddNaOH}-m_{Mg\left(OH\right)_2}=402,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{NaCl}=\dfrac{11,7}{402,2}\cdot100\%\approx2,91\%\\C\%_{MgCl_2\left(dư\right)}=\dfrac{9,5}{402,2}\cdot100\%\approx2,36\%\end{matrix}\right.\)
Theo gt ta có: $n_{MgO}=0,2(mol)$
a, $MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O$
b, Ta có: $n_{HCl}=0,4(mol)\Rightarrow x=7,3$
Bảo toàn khối lượng ta có: $m_{ddA}=208(g)$
$\Rightarrow \%C_{MgCl_2}=9,13\%$
c, Ta có: $n_{NaOH}=0,2(mol)$
$\Rightarrow n_{Mg(OH)_2}=0,1(mol)$
Bảo toàn khối lượng ta có: $m_{ddB}=208+200-0,1.58=402,2(g)$
$\Rightarrow \%C_{MgCl_2}=2,36\%$
a)
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
b)
$n_{MgO} = \dfrac{8}{40} = 0,2(mol)$
$n_{HCl} = 2n_{MgO} = 0,4(mol)$
$C\%_{HCl} = \dfrac{0,4.36,5}{200}.100\% = 7,3\%$
(x = 7,3)
$m_{dd\ A} = 8 + 200 = 208(gam)$
$C\%_{MgCl_2} = \dfrac{0,2.95}{208}.100\% = 9,13\%$
Cho 100ml dd H3PO4 1M tác dụng với 150ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được? Các bạn giúp mình với ạ
ta có nH3PO4=1*0,2=0,2(mol)
nNaOH=1*0,32=0,32(mol)
đặt T=nNaOH/nH3PO4=0,32/0,2=1 6
=>1<T<2
=> xảy ra trường hợp
H3PO4 + NaOH ----> NaH2PO4 + H2O
x------------>x--------------->x (mol)
H3PO4 + 2NaOH -----> Na2HPO4 + 2H2O
y------------>2y------------------>y (mol)
theo phản ứng ta có hệ phương trnhf x+y=0,2 x=0,08
x+2y=0,32 <=> y= 0,12
mM=mNa2HPO4 + mNaH2PO4 =0,08*(23+2+31+16*4)+0,12*(23*2+1+31+16*4)=26,64 (g)
cho 8g MgO tác dụng hết với 200g dd HCl x% thu được dd A
a, Viết PTHH
b,Tính x, khối lượng dd A, C% dd A?
c,Rót 200g dd NaOH 4% vào dd A thu được dd B. Tính khối lượng dd B. Khối lượng chất tan trong dd B và C% dd B
\(a,PTHH:MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
b, Theo PTHH : \(n_{HCl}=2n_{MgO}=2.\dfrac{m}{M}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow x=7,3\%\)
Theo PTHH : \(n_{MgCl2}=n_{MgO}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgCl2}=19\left(g\right)\)
Mà mdd = \(m_{MgO}+m_{ddHCl}=208\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{MgCl2}=\dfrac{m}{m_{dd}}.100\%=9,13\%\)
c, \(PTHH:MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
....................0,1..............0,2...............0,1.............0,2.......
Ta có : \(n_{NaOH}=0,2\left(mol\right)\)
=> mdd = \(m_{MgCl2}+m_{NaOH}-m_{Mg\left(OH\right)2}=213,2g\)
- Thấy sau phản ứng dung dịch B gồm NaCl ( 0,2 mol ), MgCl2 dư ( 0,1mol )
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{NaCl}=11,7g\\m_{MgCl2}=9,5g\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{NaCl}=5,5\%\\C\%_{MgCl2}=4,46\%\end{matrix}\right.\)
cho 12g hỗn hợp fe và cu tác dụng với hcl vừa thu đc dd X và 2,24l khí h2 a) viết pthh xảy ra b) tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu c) cho 100ml dd naoh 1M vào dd X , tính khối lượng kết tủa sau pứ
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
a)\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,1 0,1 0,1
\(m_{Fe}=0,1\cdot56=5,6\left(g\right)\)
b)\(\Rightarrow\%m_{Fe}=\dfrac{5,6}{12}\cdot100\%=46,67\%\) \(\Rightarrow\%m_{Cu}=100\%-46,67\%=53,33\%\)
c)\(n_{NaOH}=0,1\cdot1=0,1mol\)
\(2NaOH+FeCl_2\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)
0,1 0,1 0,1
\(m_{Fe\left(OH\right)_2}=0,1\cdot90=9\left(g\right)\)
baif1: số ml dd NaOH 1M trộn lẫn với 50ml dd H3PO4 1M để thu được muối trung hòa là
bài 2: cho 142g P2O5 vào 500g dd H3PO4 23,72% được dd A. Nồng đọ H3PO4 trong dung dịch A là bao nhiêu
bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dd NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. giá trị m là
bài 4 cho 14,2g P2O5 vào 200g dd NaOH 8% thu được dd A. Muối thu được và nồng độ % tương ứng là
bài 1
nH3PO4 = 0,05
3NaOH + H3PO4 => Na3PO4 +3 H2O
0,15 <-------0,05
=> V NaOH = 0,15/1=0,15l - 150ml
bài 2
coi P2O5 là dd
=> trong P2O5 C% H3PO4 = \(\frac{98.2}{142}\) = 138%
142 138 X- 23,72
X
500 23,72 138- X
=> \(\frac{X-23,72}{138-X}\) = \(\frac{142}{500}\) => X = 49%
Cho 19,6g H3PO4 tác dụng với dd chứa 22g NaOH. Hỏi thu được muối nào ? Tính khối lượng muối thu được
Ta có: \(n_{H_3PO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{22}{40}=0,55\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{NaOH}}{n_{H_3PO_4}}=2,75\)
⇒ Pư tạo muối Na2HPO4 và Na3PO4.
Gọi số mol 2 muối trên lần lượt là x,y (mol)
BTNT Na và P, có: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,2\\2x+3y=0,55\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\left(mol\right)\\y=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_m=m_{Na_2HPO_4}+m_{Na_3PO_4}=0,05.142+0,15.164=31,7\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
cho 200ml dd HCl 2M tác dụng với 100g dd NaOH 8% thu được dd X
a/cho quỳ tím vào dd X quỳ tím sẽ chuyển thành màu j? tại sao?
b/cô cạn dd X thu được m gam chất rắn khan. Tính m?
\(n_{HCl}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\) ; \(n_{NaOH}=\dfrac{8\%.100}{100\%.40}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
a) Xét tỉ lệ : \(0,4>0,2\Rightarrow HCldư\)
Dung dịch X gồm : NaCl , HCl dư
Cho quỳ tím vào X --> Quỳ tím hóa đỏ (do HCl có tính axit)
b) \(n_{NaOH\left(pư\right)}=n_{NaCl}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{Rắn.khan}=m_{NaCl}=0,2.58,5=11,7\left(g\right)\)
Cho 2,7 gam kim loại M thuộc IIIA tác dụng hết với 250ml dd HCl 2M sau phản ứng thu được dd X và 0,15 mol h2 .cho dd X tác dụng với 200ml dd naoh 1,75 sau phản ứng thu được m gam kết tủa.xác định kim loại và tính m?
Cho 200ml dd H3PO4 1,5M tác dụng với 250ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối gì và có khối lượng là bao nhiêu?
A. 24 gam NaH2PO4 và 28,4 gam Na2HPO4
B. 12 gam NaH2PO4 và 28,4 gam Na2HPO4
C. 24 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4
D. 12 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Ta có: nH3PO4= 0,3 mol; nNaOH= 0,5 mol
Ta có 1< T= nNaOH/ nH3PO4=1,67<2
→ NaOH tác dụng với H3PO4 theo 2PTHH:
NaOH + H3PO4 → NaH2PO4+ H2O
2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4+ 2H2O
Đặt nNaH2PO4= x mol; nNa2HPO4= y mol
Ta có nH3PO4= x+ y= 0,3 mol; nNaOH= x + 2y= 0,5 mol → x=0,1; y= 0,2
→ mNaH2PO4= 12gam; mNa2HPO4=28,4 gam
1. Cho 400mi dd H3PO4 0,5M tác dụng với V(ml) dd NaOH 2M thu được dd chứa 2 muối có tỷ lệ số mol là 2:3 theo chiều tăng dần khối lượng phân tử. Tính V và xác định CM.( Biết rằng V dd thay đổi ko đáng kể)
2. Cho 21,3 g P2O5 phản ứng với 200ml dd hỗn hợp KOH 1M và NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được.
3. Cho 12,4 g P t/dụng hoàn toàn với oxi. Sau đó cho toàn bộ sản phẩm hòa tan hoàn toàn vào 80mi dd NaOH 25% (D= 1,28g/ml) . Tính C% dd.
4. Cho 100ml dd H3PO4 3M t/dụng với 200ml dd NaOH 2,5M.
a, Tính khối lượng muối tạo thành
b, Tính CM dd.
5. Cho 142g P2O5 vào 500g dd H3PO4 23,72% được dd A. Tính C% A.
6. Cho dd chứa 11,76g H3PO4 vào dd chứa 16,8 g KOH . Tính m muối thu được.
4.
H3PO4 +3NaOH -->Na3PO4 +3H2O
a) nH3PO4=0,1.3=0,3(mol)
nNaOH=0,2.2,5=0,5(mol)
lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0,3}{1}>\dfrac{0,5}{3}\)
=> NaOH hết , H3PO4 dư =>bài tính theo NaOH
theo PTHH : nNa3PO4=1/3nNaOH=0,5/3(mol)
=>mNa3PO4=0,5/3 .164=82/3(g)
b) theo PTHH : nH3PO4 =1/3nNaOH=0,5/3(mol)
=>nNa3PO4(dư)=0,3 -0,5/3=2/15(mol)
=>CM dd H3PO4 dư=2/15 :0,1=4/3(M)
Vdd Na3PO4=0,2+0,1=0,3(l)
=>CM dd Na3PO4=0,5/3 :0,3=5/9(M)
5. P2O5 +3H2O -->2H3PO4
\(nP2O5=\dfrac{142}{142}=1\left(mol\right)\)
theo PTHH : nH3PO4=2nP2O5=2(mol)
=>mH3PO4=2.98=196(g)
m H3PO4 23,72%=\(\dfrac{23,72.500}{100}=118,6\left(g\right)\\\)
mdd A=142+118,6=260,6(g)
=>C%=196/260,6 .100=75,21(%)
6. H3PO4 +3KOH -->K3PO4 +3H2O
nH3PO4=11,76/98=0,12(mol)
nKOH=16,8/56=0,3(mol)
lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0,12}{1}>\dfrac{0,3}{3}\)
=> KOH hết ,H3PO4 dư => bài toán tính theo KOH
theo PTHH : nK3PO4=1/3nKOH=0,1(mol)
=>mK3PO4=0,1.212=21,2(g)
3.
4P + 5O2 -->2P2O5 (1)
P2O5 +6NaOH -->2Na3PO4 +3H2O(2)
nP=12,4/31=0,4(mol)
theo (1) : nP2O5=1/2nP=0,2(mol)
=>mP2O5=0,2.142=28,4(g)
mdd NaOH25%=80 .1,28=102,4(g)
mNaOH =25 .102,4 /100=25,6(g)
nNaOH=25,6/40=0,64(mol)
lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,64}{6}\)
=>NaOH hết ,P2O5 dư => bài toán tính theo NaOH
theo PTHH : nNa3PO4=1/3nNaOH=0,64/3(mol)
=>mNa3PO4=0,64/3 .164=34,98(g)
=> C% dd=\(\dfrac{34,98}{28,4+25,6}.100=64,78\left(\%\right)\)
cho mìh bổ sung câu 1 là tính V và xđịnh Cm mỗi muối trong dd thu đc