m^6-m^4+2m^3+2m^2
Giải và biện luận hệ phương trình:
Từ (1) y = mx – 2m, thay vào (2) ta được:
4x – m(mx – 2m) = m + 6 (m2 – 4)x = (2m + 3)(m – 2) (3)
+ Nếu m2 – 4 0 hay m
2 thì x =
Khi đó y = - . Hệ có nghiệm duy nhất: (
;-
)
+ Nếu m = 2 thì (3) thỏa mãn với mọi x, khi đó y = mx -2m = 2x – 4
Hệ có vô số nghiệm (x, 2x-4) với mọi x thuộc R
+ Nếu m = -2 thì (3) trở thành 0x = 4 . Hệ vô nghiệm
mọi người giải thích giúp mình phần tô đậm nhé
bài 11: tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu
a) x2+(2m-2)x+m+1=0
b)-3x2+(m-2)x+4-m2=0
c) (m-1)x2+mx+m2+4m-5=0
d)(m+1)x2+4(2m-1)x+m+1=0
e)2mx2-3(m+1)x-m2-2m+3=0
f)4x2+2(2m-1)x+2m2-5m+2=0
g)(6-m)x2+2(m-2)x-m2-2m+3=0
h)mx2+(m-2)x+2m-1=0
Để pt có 2 nghiệm trái dấu \(\Leftrightarrow ac< 0\)
a/ \(1\left(m+1\right)< 0\Rightarrow m< -1\)
b/ \(-3\left(4-m^2\right)< 0\Leftrightarrow m^2-4< 0\Rightarrow-2< m< 2\)
c/ \(\left(m-1\right)\left(m^2+4m-5\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(m-1\right)^2\left(m+5\right)< 0\Rightarrow m< -5\)
d/ \(\left(m+1\right)\left(m+1\right)< 0\Leftrightarrow\left(m+1\right)^2< 0\)
\(\Rightarrow\) Ko tồn tại m thỏa mãn
e/ \(2m\left(-m^2-2m+3\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow2m\left(1-m\right)\left(m+3\right)< 0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}-3< m< 0\\m>1\end{matrix}\right.\)
f/ \(4\left(2m^2-5m+2\right)< 0\Rightarrow\frac{1}{2}< m< 2\)
g/ \(\left(6-m\right)\left(-m^2-2m+3\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(6-m\right)\left(1-m\right)\left(m+3\right)< 0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m< -3\\1< m< 6\end{matrix}\right.\)
h/ \(m\left(2m-1\right)< 0\Rightarrow0< m< \frac{1}{2}\)
m^3-m =8 tính
A=m^6-2m^4-m+m^2+m^3
bài 13: tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm dương
a) x2+(-2m-1)x-m+1=0
b)x2+(m+2)x-2m+1=0
c) 4x2+4(m+1)x+4m+1=0
d)-4x2+4(2m-1)x-m=0
e)-x2+(m+1)x-m=0
f)(m-2)x2+2(2m-3)x+5m-6=0
Để pt có 2 nghiệm dương (ko yêu cầu pb?) \(\left\{{}\begin{matrix}a\ne0\\\Delta\ge0\\x_1+x_2=-\frac{b}{a}>0\\x_1x_2=\frac{c}{a}>0\end{matrix}\right.\)
a/ \(\left\{{}\begin{matrix}\Delta=\left(2m-1\right)^2+4m-4\ge0\\x_1+x_2=2m+1>0\\x_1x_2=-m+1>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4m^2-3\ge0\\m>-\frac{1}{2}\\m< 1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\frac{\sqrt{3}}{2}\le m< 1\)
b/ \(\left\{{}\begin{matrix}\Delta=\left(m+2\right)^2-4\left(-2m+1\right)\ge0\\-m-2>0\\-2m+1>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m^2+12m\ge0\\m< -2\\m< \frac{1}{2}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m\le-12\)
c/
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta'=4\left(m+1\right)^2-4\left(4m+1\right)\ge0\\-m-1>0\\\frac{4m+1}{4}>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m^2-2m\ge0\\m< -1\\m>-\frac{1}{4}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) không tồn tại m thỏa mãn
d/
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta'=4\left(2m-1\right)^2-4m\ge0\\2m-1>0\\\frac{m}{4}>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4m^2-8m+1\ge0\\m>\frac{1}{2}\\m>0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m\ge\frac{2+\sqrt{3}}{2}\)
e/
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta=\left(m+1\right)^2-4m\ge0\\x_1+x_2=m+1>0\\x_1x_2=m>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(m-1\right)^2\ge0\\m>-1\\m>0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m>0\)
f/
\(\left\{{}\begin{matrix}m-2\ne0\\\Delta'=\left(2m-3\right)^2-\left(m-2\right)\left(5m-6\right)\ge0\\x_1+x_2=\frac{2\left(3-2m\right)}{m-2}>0\\x_1x_2=\frac{5m-6}{m-2}>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne2\\-m^2+4m-3\ge0\\\frac{3-2m}{m-2}>0\\\frac{5m-6}{m-2}>0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne2\\1\le m\le3\\\frac{3}{2}< m< 2\\\left[{}\begin{matrix}m< \frac{6}{5}\\m>2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Không tồn tại m thỏa mãn
Rút gọn
a)\(\sqrt{m+2\sqrt{m-1}}-\sqrt{m-2\sqrt{m-1}}\left(m>2\right)\)
b)\(\sqrt{x-1-2\sqrt{x-2}}+\sqrt{\sqrt{x-1+2\sqrt{x-2}}}\)
c)\(\sqrt{x+3+4\sqrt{x-1}}+\sqrt{x+8-8\sqrt{x-1}}\left(1< x< 10\right)\)
d)\(\sqrt{2m+4+6\sqrt{2m-5}}+\sqrt{2m-4-2\sqrt{2m-5}}\)
Rút gọn các biểu thức:
M=√3−2√2−√6+4√2M=3−22−6+42
N=√2+√3+√2−√3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1.[(m+n)+(2m-3n)]^2
2.(x+y+z)^2
3.(2x-y+3z)^2
4.(x+y)(x-y)(2x+y)
5.8x^6-y^6
6.(m+n)^3-(2m+3n)^3
B1:
[(m+n)+(2m-3n)]^2
= (m+n)^2 + 2(m+n)(2m-3n) + (2m-3n)^2
= m^2 +2mn +n^2 + 4m^2 - 6mn + 4mn - 6n^2 + 4m^2 - 12mn + 9n^2
= 9m^2 - 12mn + 4n^2
B2,3
bn lm theo hdt ( a +b + c) ^2 = a^2 + b^2 + c^2 + 2ab + 2ac + 2bc nha
a)\(m+n+\left(2m-3n\right)^2=\left(3m-2n\right)^2\)
b)(x+y+z)^2 đã thành nhân tử
c)(2x-y+3z)^2 đã thành nhân tử, too
d)(x+y)(x-y)(2x+y).........
e)\(8x^6-y^6=\left(2x^2-y^2\right)\left(4x^4+2x^2y^2+y^4\right)\)
g)\(\left(m+n\right)^3-\left(2m+3n\right)^3\)
\(=-\left(m+2n\right)\left(7m^2+19mn+13n^2\right)\)
Bài 1: Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm lập thành 1 cấp số cộng:
1, \(x^3-x^2-m^2x+m^2=0\)
2, \((x-2)(x^2-2mx+2m+3)=0\)
3, \(x^3-(2m-3)x^2-mx+m-2=0\)
4, \(x^3+(2m-1)x^2+(4m+1)x+2m+3=0\)
Bài 2: Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm lập thành 1 cấp số cộng:
a, \(-x^4+2mx^2-2m+1=0\)
b, \(x^4+2(m-2)x^2+m^2-5m+5=0\)
Bài 3: Tìm 3 số lập thành 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng tổng các bình phương bằng 83
Hình chữ nhật có chiều dài 3/2m và chiều rộng 1/2m. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 3/4m B. 6/4m C. 4 m D. 2/4m
Hình chữ nhật có chiều dài 3/2m và chiều rộng 1/2m. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 3/4m B. 6/4m C. 4 m D. 2/4m
Tìm để 2 bất phương trình tương đương :
a) (2m-1)x+3-2m>0(1); (2m+1)x+2-2m>0(2)
b) 2mx-m+4>0(1); (m-2)x-2m+1<0(2)