tính nhanh
164,29 - 92,32 - 64,29 =
Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị: 63 29Cu và 65 29Cu . Phần trăm khối lượng của 63 29Cu trong Cu2O là ? A. 64,29%. B. 65,33%. C. 32,14%. D. 65,34%.
\(\%^{63}_{29}Cu=x\%\)
\(\Rightarrow\%^{65}_{29}Cu=100-x\left(\%\right)\)
\(\overline{M}=\dfrac{63x+\left(100-x\right)\cdot65}{100}=63.54\)
\(\Rightarrow x=73\%\)
\(\%^{63}_{29}Cu_{\left(Cu_2O\right)}=\dfrac{73\%\cdot63}{63.54\cdot2+16}\cdot100\%=32.14\%\)
Câu 1: (2,5 điểm)
Cho ngtử M có tổng số hạt là 115 hạt, trong đó số hạt không mang điện bằng 64,29% số hạt mang điện.
a. Tìm số khối của nguyên tử M. b. Viết kí hiệu nguyên tử của M.
Câu 2: (2,5 điểm) Trong tự nhiên, Si có 3 đồng vị. Trong đó, đồng vị 28Si chiếm 92,23%, đồng vị 29Si chiếm 4,67%, còn lại là đồng vị 30Si.
a. Tính nguyên tử khối trung bình của Si.
b. Xác định số đồng vị 28Si và đồng vị thứ 3, khi có 15 đồng vị 29Si.
Câu 3 : (2 điểm) Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6.
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X.
b. Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn. Giải thích.
Câu 4: (2 điểm)
a. Nguyên tố X thuộc chu kì 4; nhóm IIA. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X.
b. Nguyên tử Y có 17 electron, hãy cho biết vị trí của Y trong bảng tuần hoàn? Suy ra Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Câu 5: (1 điểm) A có số electron trên 4p bằng một nửa trên 4s, B có 10 electron trên phân lớp p, C có 7 electron ở lớp M. Viết cấu hình electron của A, B, C và xác định số electron trên mỗi lớp.
ta có 2p+n=115
mà số hạt ko mang điện bằng 64,29% sô hạt mang điện nên n/2p=64,29/100
=>n=1,2858p
=>2p+1,2858p=115
<=> p=35 => n=45
số khối của M là p+n=35+45=80
M là Br
Chọn câu trả lời đúng:
1. Bán kính gần đúng của hạt nơtron là 1,5.10-15m, còn khối lượng của một hạt nơtron bằng 1,675.10-27kg. Khồi lượng riêng của nơtron là
A. 123.10-6kg/cm3 B. 118. 109kg/cm3 C. 120.108g/cm3 D. 118.109g/cm3
2.Trong tự nhiên, Clo có ha đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần tra8m khối lượng của 35Cl trong KClO4( cho K=39, O=16)
A. 21,43% B. 7,55% C. 18,95% D. 64,29%
3. Trong các phát biểu sau đây
(1) Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron
(2) Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa tối đa số electron
(3) Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2e
(4) Nguyên tử luôn trung hòa điện nên tổng só hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton
(5) Nguyên tố hóa học là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân
Số phát biểu đúng
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
4. Nguyên tử khối trung bình của Bo bằng 10,81u. Biết Bo có 2 đồng vị 105B và 115B. Hỏi có ba nhiêu phần trăm số nguyên tử đồng vị 105B trong axit H3BO3
A. 3% B. 4% C. 5% D. 6%
Chọn câu trả lời đúng:
1. Bán kính gần đúng của hạt nơtron là 1,5.10-15m, còn khối lượng của một hạt nơtron bằng 1,675.10-27kg. Khồi lượng riêng của nơtron là
A. 123.10-6kg/cm3 B. 118. 109kg/cm3 C. 120.108g/cm3 D. 118.109g/cm3
2.Trong tự nhiên, Clo có ha đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần tra8m khối lượng của 35Cl trong KClO4( cho K=39, O=16)
A. 21,43% B. 7,55% C. 18,95% D. 64,29%
3. Trong các phát biểu sau đây
(1) Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron
(2) Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa tối đa số electron
(3) Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2e
(4) Nguyên tử luôn trung hòa điện nên tổng só hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton
(5) Nguyên tố hóa học là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân
Số phát biểu đúng
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
4. Nguyên tử khối trung bình của Bo bằng 10,81u. Biết Bo có 2 đồng vị 105B và 115B. Hỏi có ba nhiêu phần trăm số nguyên tử đồng vị 105B trong axit H3BO3
A. 3% B. 4% C. 5% D. 6%
Phần in đậm
tính chất cơ học của vật liệu cơ khí
A.Tính cứng ,tính dẻo, tính chịu axit
B.tính dẫn nhiệt,tính dẻo, tính cứng
C .Tính đúc tính hàn tính bền
D tính bền tính dẻo tính cứng
: Đặc điểm chính của Internet đó là:
A. Tính toàn cầu; Tính tương tác; Tính chủ sở hữu. | B. Tính toàn cầu; Tính tương tác; Tính dễ tiếp cận; Tính không chủ sở hữu. | C. TÍnh dễ tiếp cận; Tính không chủ sở hữu; Tính toàn cầu. | D. Tính tương tác; Tính toàn cầu; Tính chủ sở hữu. |
Câu 25: Word Wide Web (W W W) là
2.Tính (+5) + ( +4) = ? 3.Tính (- 9) + ( - 1) = ? 4.Tính : 28 + (-15) = ? 5.Tính (-15) + 12 = ? 6.Tính (-25) + 25 = ? 7.Tính : 13 - 17 = ? 8.Tính : (-78) - 9 = ? 9.Tính : ( -24) - ( - 16) = ? 10.Tính : 17 - (-3) = 11.Tính nhanh : (-21) - ( 48 + 52 - 21) = ?
2. Tính (+5) + ( +4) = 9
3.Tính (- 9) + ( - 1) = -10
4.Tính : 28 + (-15) = 13
5.Tính (-15) + 12 = - 3
6.Tính (-25) + 25 = 0
7.Tính : 13 - 17 = - 4
8.Tính : (-78) - 9 = - 87
9.Tính : ( -24) - ( - 16) = - 8
10.Tính : 17 - (-3) = 20
11.Tính nhanh : (-21) - ( 48 + 52 - 21) = -100
2, (+5)+(+4)=+9 hoạc 9 cũng được
3, (-9)+(-1)=-10
4, 28+(-15)=13
5, (-15)+12=-3
6, (-25)+25=0
7, 13-17=4
8, (-78)-9=-87
9, (-24)-(-16)=-40
10, 17-(-3)=20
11, (-21+21)-(48-52)=-4
2. (+5) + ( +4) = 9
3. (- 9) + ( - 1) = -10
4. 28 + (-15) = 13
5. (-15) + 12 = - 3
6. (-25) + 25 = 0
7. 13 - 17 = - 4
8. (-78) - 9 = - 87
9.( -24) - ( - 16) = - 8
10. 17 - (-3) = 20
11. (-21) - ( 48 + 52 - 21) = -100
Câu 9: Tính chất nào sao đây là tính công nghệ của vật liệu cơ khí
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện
B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn
Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của cacbon là đúng?
A. Cacbon không thể hiện tính oxi hóa và tính khử.
B. Cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử với mức độ ngang nhau.
C. Cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử nhưng tính oxi là tính chất chủ yếu.
D. Cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử nhưng tính khử là tính chất chủ yếu.
23. Tính chất cơ bản của vật liêu cơ khí là gì?
A. Cơ tính, lí tính, hóa tính
B. Cơ tính, lí tính, hóa tinh, tính công nghệ
C. Cơ tính và tính công nghệ
D.Tính công nghệ