CuSO4 trong 200ml dd có hòa tan 12,5g CuSO4.5H2O . Tính số mol của CuSO4
Hỗn hợp X gồm KOH,NaOH,Mg(OH)2 trong đó số mol của KOH=số mol của NaOH . Hòa tan X bằng dd H2SO4 9,8% thu được dd Y chỉ chứa muối sunfat trung hòa trong đó nồng độ% của Na2SO4 là 2,646%. Tính nồng độ mol % các muối còn lại trong dd Y
câu 1:a)hòa tan 20g KCl trong 600g dung dịch tính nồng độ % của KCl
b)hòa tan 1,5mol CuSO4 trong 750ml dung dịch tính nồng độ mol/l
câu 2:trong phòng thí nghiệm ngta dùng H2 để khử P2O3 thu đc 11,2(g)Fe
a)Viết PT pư xảy ra
b)tính khối lượng sắt (III) oxit tham gia phản ứng
1
a)C%=\(\dfrac{20}{620}100=3,225\%\)
b) CM=\(\dfrac{1,5}{0,75}=2M\)
2
3H2+Fe2O3-to>2Fe+3H2O
0,1----------0,2
n Fe=0,2 mol
=>m Fe2O3=0,1.160=16g
Độ tan của CuSO4 ở 10 độ C và 80 độ C lần lượt là 17.4g và 55g. Làm lạnh1.5kg dd CuSO4 bão hòa ở 80 độ C xuống 10 độ C. Tính mCuSO4 tách ra
Ở 80 độ C :
C% dung dịch CuSO4 bão hòa=\(\dfrac{55}{100+55}.100=35,48\)
Ở 10 độ C :
C% dung dịch CuSO4 bão hòa=\(\dfrac{17,4}{100+17,4}.100=14,82\)
Trong 1,5kg dung dịch CuSO4 bão hòa ở 800C có:
Khối lượng CuSO4 = 1500.35,48% = 532,2 gam
=> khối lượng nước = 1500 – 532,2 = 967,8 gam
Gọi x là số gam tinh thể CuSO4.5H2O kết tinh tách ra khỏi dung dịch:
Khối lượng nước tách ra sẽ là: \(\dfrac{5.18x}{250}\)=0,36x gam
Khối lượng CuSO4 tách ra là: \(\dfrac{160x}{250}\) = 0,64x gam
Vì ở 100C ta có:
C% (dung dịch CuSO4 bão hòa) = \(\dfrac{532,2-0,64x}{1500-x}.100=14,82\)=14,82%
=>x = 630,13 gam
=> Khối lượng CuSO4 tách ra là: 0,64x=403,28 gam
Câu 1: Tính khối lượng muối NaNO3 cần lấy để khi hòa tan vào 170 g nước thì thu được dung dịch có nồng độ 15 %
Câu 2: Hòa tan 75 g tinh thể CuSO4.5H2O vào trong nước thu được 900 ml dd CuSO4. Tính CM dd này
Câu 3: Khối lượng riêng dd CuSO4 là 1,206 g/ml. Đem cô cạn 414,594 ml dd này thu được 140,625 g tinh thể CuSO4.5H2O . Tính nồng độ mol và nồng độ % dd nói trên.
Câu 1 :
Khối lượng dung dịch là : \(m_{ct}+170\)
Gọi khối lượng muối \(NaNO_3\)cần dùng là x
Ta có :\(m_{ct}=\frac{C\%.m_{dd}}{100}\)
hay \(x=\frac{15.\left(x+170\right)}{100}\)
Ta tính được x=30 (g)
Vậy khối lượng \(NaNO_3\)cần lấy là 30 g
Câu 2 :
Số mol \(CuSO_4.5H_2O\)là :
\(n_{CuSO_4.5H_2O}=\frac{m}{M}=\frac{75}{250}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{CuSO_4}=0,3\left(mol\right);V_{dd}=900ml=0,9l\)
\(C_{M_{dd}}=\frac{n}{V}=\frac{0,3}{0,9}=\frac{1}{3}M\)
Vậy...
Hòa tan 2g MgO bằng dd 200ml H2SO4 1M dư
a) Tính khối lượng muối thu được
b) Tính nồng độ mò của các chất có trong dd thu đc sau phản ứng. Biết thể tích dd thay đổi không đáng kể
a)
nMgO=2/40=0.05 mol
nH2SO4=0.2 . 1=0.2 mol
MGO + H2SO4➞ MGSO4 + H2O
0.05 0.05 0.05
mMGSO4=0.05 . 120=6 gam
nH2SO4 DƯ= (0.2-0.05)=0.15mol
CM(MGSO4)= 0.05/0.2=0.25M
CM(H2SO4)=0.15/0.2=0.75M
Hòa tan 8g CuSo4 vào nước thành 200ml dd A. Tính nồng độ mol của dd A?
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{8}{160}=0.05\left(mol\right)\)
\(C_{M_{CuSO_4}}=\dfrac{0.05}{0.2}=0.25\left(M\right)\)
nCuSO4=\(\dfrac{8}{160}=0,05mol\)
CM =\(\dfrac{0,05}{0,2}=0,25M\)
1) a) Hoa tan 12,5 gam tinh the CuSO4. 5H2O trong nuoc thanh 200ml dd. Tinh nong do mol cac ion trong dd thu duoc
b) Hoa tan 8,08 gam Fe(NO3)3.9H2O trong nuoc thanh 500 ml dd. Tinh nong do mol cac ion trong dd thu duoc
Trộn 240 ml dd có chứa 80g CuSO4 với 260ml dd có chứa 74g Ca(OH)2 a) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng. b) Tính nồng độ mol các chất tan có trong dd sau phản ứng. Biết thể tích dd thay đổi không đáng kể.
CuSO4+Ca(OH)2--> Cu(OH)2+ CaSO4 (1)
a) nCuSO4=0,5(mol)
nCa(OH)2=0,1(mol)
lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0,5}{1}>\dfrac{0,1}{1}\)
=>CuSO4 dư , Ca(OH)2 hết => bài toán tính theo Ca(OH)2
theo (1) : nCuSO4(pư)=nCu(OH)2=nCaSO4=nCa(OH)2=0,1(mol)
=>mCu(OH)2=9,8(g)
mCaSO4=13,6(g)
b)Vdd=500ml=0,5l
nCuSO4(dư)=0,4(mol)
=> CM dd CuSO4 dư=\(\dfrac{0,4}{0,5}=0,8\left(M\right)\)
Câu 6: Hãy tính:
a)Khối lượng của 0.2 mol CuSO4
b)Thể tích (ĐKTC) của 0.45 mol khí SO2
c)Số mol của AL(OH)3 có chứa 0.3 mol
d)Khối lượng của Al(OH)3 có chứa 0.3 mol
e)Thể tích (ĐKTC) của 0.45 mol khí SO2
a.mCuSO4=0,2.160=32g
b.VSO2=n.22,4=0,45.22,4=10,08l
c.
a) mCuSO4 = n.M = 0,2 x 160 = 32 (gam)
b) VSO2(đktc) = n.22,4 = 0,45 x 22,4 = 10,08 (lít)
c)???
d) mAl(OH)3 = n.M = 0,3 x 78 = 23,4 gam
e) VSO2(đktc) = n.22,4 = 0,45 x 22,4 = 10,08 lít
cần hòa tan bn gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 gan dd CuSO4 4% để được dd CuSO4 14%
Giúp mk với!! Gấp nha!!
Gọi m là khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng.
Khối lượng CuSO4 có trong CuSO4.5H2O là m.160/(160 + 18.5) = 0,64m
Khối lượng CuSO4 có trong 200g dung dịch CuSO4 4% là 200/0,04 = 8(g)
Dung dịch thu được có mCuSO4 = 0,64m + 8
mdd = m + 200
Nồng độ dung dịch là 14% ⇒ (0,64m + 8)/(m + 200) = 0,14
⇒ m = 40