Em hãy chọn đáp án đúng nhất về cơ quan hô hấp ở thực vật?
A. Lá
B. Mọi cơ quan của cây
C. Thân
D. Rễ
Em hãy chọn đáp án đúng nhất về cơ quan hô hấp ở thực vật?
A. Lá
B. Mọi cơ quan của cây
C. Thân
D. Rễ
Một vật hình hộp chữ nhật kích thước 20(cm) x 10(cm) x 5( cm) đặt trên mặt sàn nằm ngang; trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật là 18400 N/m3 ; Lựa chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
(50 Điểm)
Trọng lượng của vật là 18400N
Thể tích của vật là 10^-3 m^3
Trọng lượng của vật là 18,4N
Áp suất lớn nhất tác dụng lên mặt sàn là 3680 Pa
Áp suất nhỏ nhất tác dụng lên mặt sàn là 1840 Pa
Diện tích mặt lớn nhất tiếp xúc với mặt sàn là 100 m^2
Diện tích mặt ép nhỏ nhất với mặt sàn là 5.10^-3 m^2
Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Nấm
B.Nguyên sinh.
C.Khởi sinh
D.Thực vật.
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực?
a. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật.
b. Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
c. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật
d. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Nguyên sinh, giới Động vật
a. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật.
b. Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
c. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật
d. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Nguyên sinh, giới Động vật
Câu 3: Hãy chọn đáp án đúng: Sự khác biệt cơ bản giữa giới Thực vật và giới Động vật?
a. Giới Thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, giới Động vật gồm những sinh vật dị dưỡng
b. Giới Thực vật gồm những sinh vật sống cố định, cảm ứng chậm, giới Động vật gồm những sinh vật phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển
c. Giới Thực vật gồm 4 ngành chính, nhưng giới Động vật gồm 7 ngành chính.
d. Cả a và b
a. Giới Thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, giới Động vật gồm những sinh vật dị dưỡng
b. Giới Thực vật gồm những sinh vật sống cố định, cảm ứng chậm, giới Động vật gồm những sinh vật phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển
c. Giới Thực vật gồm 4 ngành chính, nhưng giới Động vật gồm 7 ngành chính.
d. Cả a và b
Hãy lựa chọn đáp án không đúng dưới đây nói về việc thực hiện nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của học sinh hiện nay?
A. Ra sức học tập, tu dưỡng đạo đức, rèn luyện sức khỏe, thể chất.
B. Tích cực tham gia các phong trào bảo vệ trật tự, an ninh.
C. Sẵn sàng làm nghĩa vụ quân sự, vận động người khác tham gia.
D. Gia đình dùng tiền, mối quan hệ để không tham gia nghĩa vụ quân sự.
Thảo nguyên có những đặc điểm nào sau đây?
a. Hệ thực vật chủ yếu là cây gỗ vừa.
b. Nóng vào mùa hè, lạnh vào mùa đông.
c. Động vật chủ yếu là các loài chạy nhanh.
d. Loài ưu thế thường là cỏ.
Đáp án đúng là
A. a, c, d.
B. c, d.
C. a, b, c, d.
D. b, c, d.
Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng A. Thức ăn chủ yếu của giun là: đất B. Thức ăn chủ yếu của đỉa là: sinh vật phù du trong nước C. Thức ăn của vắt là: nhựa cây D. Thức ăn của giun đất là: Vụn thực vật và mùn đất
Câu 42. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. A. Trai sông thuộc lớp chân dìu
B. Phần đầu trai lớn C. Khi trai di chuyển bò rất nhanh
D. Trai sông thuộc lớp 2 mảnh vỏ hay lớp chân dìu Câu 43. Sự thích nghi phát tán của trai. A. Ấu trùng theo dòng nước
B. Ấu trùng bám trên mình ốc C. Ấu trùng bám vào da cá di chuyển đến vùng khác
D. Ấu trùng bám trên tôm
Câu 44. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:
A. lông bơi
B. vòng tơ
C. chun giãn cơ thể
D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Câu 45. Đặc điểm nào dưới đây không có ở động vật mà chỉ có ở thực vật?
A. Có cơ quan di chuyển
B. Có thần kinh và giác quan
C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào
D. Lớn lên và sinh sản.
Câu 46. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. tự dưỡng
B. dị dưỡng
C. kí sinh
D. cộng sinh.
Câu 47. Trùng biến hình khác với trùng giày và trùng roi ở đặc điểm:
A. có chân giả
B. có roi
C. có lông bơi
D. có diệp lục.
Câu 48. Động vật nguyên sinh có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích:
A. cơ học
B. hóa học
C. ánh sáng
D. âm nhạc.
Câu 49. Đặc điểm cơ quan sinh dục của giun đất là gì?
A. Đơn tính
B. Lưỡng tính
C. Vừa đơn tính vừa lưỡng tính
D. Không có cơ quan sinh dục.
Câu 50. Những đặc điểm giống nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật?
A. Màng tế bào
B. Màng tế bào, nhân, chất nguyên sinh
C. Nhân
D. Tế bào chất.
Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng A. Thức ăn chủ yếu của giun là: đất B. Thức ăn chủ yếu của đỉa là: sinh vật phù du trong nước C. Thức ăn của vắt là: nhựa cây D. Thức ăn của giun đất là: Vụn thực vật và mùn đất
Câu 42. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. A. Trai sông thuộc lớp chân dìu
B. Phần đầu trai lớn C. Khi trai di chuyển bò rất nhanh
D. Trai sông thuộc lớp 2 mảnh vỏ hay lớp chân dìu
Câu 43. Sự thích nghi phát tán của trai. A. Ấu trùng theo dòng nước
B. Ấu trùng bám trên mình ốc C. Ấu trùng bám vào da cá di chuyển đến vùng khác
D. Ấu trùng bám trên tôm
Câu 44. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:
A. lông bơi
B. vòng tơ
C. chun giãn cơ thể
D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Câu 45. Đặc điểm nào dưới đây không có ở động vật mà chỉ có ở thực vật?
A. Có cơ quan di chuyển
B. Có thần kinh và giác quan
C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào
D. Lớn lên và sinh sản.
Câu 46. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. tự dưỡng
B. dị dưỡng
C. kí sinh
D. cộng sinh.
Câu 47. Trùng biến hình khác với trùng giày và trùng roi ở đặc điểm:
A. có chân giả
B. có roi
C. có lông bơi
D. có diệp lục.
Câu 48. Động vật nguyên sinh có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích:
A. cơ học
B. hóa học
C. ánh sáng
D. âm nhạc.
Câu 49. Đặc điểm cơ quan sinh dục của giun đất là gì?
A. Đơn tính
B. Lưỡng tính
C. Vừa đơn tính vừa lưỡng tính
D. Không có cơ quan sinh dục.
Câu 50. Những đặc điểm giống nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật?
A. Màng tế bào
B. Màng tế bào, nhân, chất nguyên sinh
C. Nhân
D. Tế bào chất.
Câu 41.
D. Thức ăn của giun đất là: Vụn thực vật và mùn đất
Câu 42.
D. Trai sông thuộc lớp 2 mảnh vỏ hay lớp chân dìu
Câu 43.
C. Ấu trùng bám vào da cá di chuyển đến vùng khác
Câu 44.
D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Câu 45.
C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào
Câu 46.
B. dị dưỡng
Câu 47.
A. có chân giả
Câu 48.
D. âm nhạc.
Câu 49.
B. Lưỡng tính
Câu 50.
B. Màng tế bào, nhân, chất nguyên sinh
ĐỀ CƯƠNG MÔN SINH ( lớp 6)
câu 1. phân biệt thực vật có hoa và thực vật ko có hoa,phân biệt động vật với thực vật
câu 2 . trong cá thể thực vật loại tế bào nào có khả năng phân chia ,nhờ đâu mà tế bào lớn lên đc
câu 3.kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng
câu 4. so sánh cấu tạo trong của thân non và rễ
câu 5.viết sơ đồ quang hợp ở cây xanh
câu 6.chiết cành là gì , ghép cành là gì
câu 7. các bộ phận chính của hoa
THAM KHẢO NHA cảm ơn nhiều😂 😂 😂 😂 😂
12.Các loại mô ở thực vật là (chọn nhiều đáp án):
(2 Points)
Mô liên kết
Mô biểu bì
Mô giậu
Mô dẫn
Mô thần kinh
Mô mềm
Mô cơ
tất cả trừ mô giậu , mô dẫn và mô mềm