Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng A. Thức ăn chủ yếu của giun là: đất B. Thức ăn chủ yếu của đỉa là: sinh vật phù du trong nước C. Thức ăn của vắt là: nhựa cây D. Thức ăn của giun đất là: Vụn thực vật và mùn đất
Câu 42. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. A. Trai sông thuộc lớp chân dìu
B. Phần đầu trai lớn C. Khi trai di chuyển bò rất nhanh
D. Trai sông thuộc lớp 2 mảnh vỏ hay lớp chân dìu Câu 43. Sự thích nghi phát tán của trai. A. Ấu trùng theo dòng nước
B. Ấu trùng bám trên mình ốc C. Ấu trùng bám vào da cá di chuyển đến vùng khác
D. Ấu trùng bám trên tôm
Câu 44. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:
A. lông bơi
B. vòng tơ
C. chun giãn cơ thể
D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Câu 45. Đặc điểm nào dưới đây không có ở động vật mà chỉ có ở thực vật?
A. Có cơ quan di chuyển
B. Có thần kinh và giác quan
C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào
D. Lớn lên và sinh sản.
Câu 46. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. tự dưỡng
B. dị dưỡng
C. kí sinh
D. cộng sinh.
Câu 47. Trùng biến hình khác với trùng giày và trùng roi ở đặc điểm:
A. có chân giả
B. có roi
C. có lông bơi
D. có diệp lục.
Câu 48. Động vật nguyên sinh có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích:
A. cơ học
B. hóa học
C. ánh sáng
D. âm nhạc.
Câu 49. Đặc điểm cơ quan sinh dục của giun đất là gì?
A. Đơn tính
B. Lưỡng tính
C. Vừa đơn tính vừa lưỡng tính
D. Không có cơ quan sinh dục.
Câu 50. Những đặc điểm giống nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật?
A. Màng tế bào
B. Màng tế bào, nhân, chất nguyên sinh
C. Nhân
D. Tế bào chất.
Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng A. Thức ăn chủ yếu của giun là: đất B. Thức ăn chủ yếu của đỉa là: sinh vật phù du trong nước C. Thức ăn của vắt là: nhựa cây D. Thức ăn của giun đất là: Vụn thực vật và mùn đất
Câu 42. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. A. Trai sông thuộc lớp chân dìu
B. Phần đầu trai lớn C. Khi trai di chuyển bò rất nhanh
D. Trai sông thuộc lớp 2 mảnh vỏ hay lớp chân dìu
Câu 43. Sự thích nghi phát tán của trai. A. Ấu trùng theo dòng nước
B. Ấu trùng bám trên mình ốc C. Ấu trùng bám vào da cá di chuyển đến vùng khác
D. Ấu trùng bám trên tôm
Câu 44. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:
A. lông bơi
B. vòng tơ
C. chun giãn cơ thể
D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Câu 45. Đặc điểm nào dưới đây không có ở động vật mà chỉ có ở thực vật?
A. Có cơ quan di chuyển
B. Có thần kinh và giác quan
C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào
D. Lớn lên và sinh sản.
Câu 46. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. tự dưỡng
B. dị dưỡng
C. kí sinh
D. cộng sinh.
Câu 47. Trùng biến hình khác với trùng giày và trùng roi ở đặc điểm:
A. có chân giả
B. có roi
C. có lông bơi
D. có diệp lục.
Câu 48. Động vật nguyên sinh có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích:
A. cơ học
B. hóa học
C. ánh sáng
D. âm nhạc.
Câu 49. Đặc điểm cơ quan sinh dục của giun đất là gì?
A. Đơn tính
B. Lưỡng tính
C. Vừa đơn tính vừa lưỡng tính
D. Không có cơ quan sinh dục.
Câu 50. Những đặc điểm giống nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật?
A. Màng tế bào
B. Màng tế bào, nhân, chất nguyên sinh
C. Nhân
D. Tế bào chất.
Câu 41.
D. Thức ăn của giun đất là: Vụn thực vật và mùn đất
Câu 42.
D. Trai sông thuộc lớp 2 mảnh vỏ hay lớp chân dìu
Câu 43.
C. Ấu trùng bám vào da cá di chuyển đến vùng khác
Câu 44.
D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Câu 45.
C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào
Câu 46.
B. dị dưỡng
Câu 47.
A. có chân giả
Câu 48.
D. âm nhạc.
Câu 49.
B. Lưỡng tính
Câu 50.
B. Màng tế bào, nhân, chất nguyên sinh