Đốt cháy hoàn toàn 44,8 lít Etilen.biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn a) tính khối lượng khí O2 tham gia phản ứng
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít khi etylen (C2H1) trong không khí .
a) Tính thể tích không khí cần dùng? Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí, thể tích các khí đo
ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Tính khối lượng các sản phẩm của phản ứng cháy?
c) Dẫn toàn bộ sản phẩm khí thu được ở trên vào binh chứa 300 ml dung dịch NAOH 2M, cho
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định muối tạo thành và tỉnh khối lượng các chất sau khi phản
ứng kết thúc?
(Cho Na = 23; C = 12; 0 = 16; H = 1)
\(n_{C_2H_4}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6mol\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
0,6 1,8 1,2 1,2
a)\(V_{O_2}=1,8\cdot22,4=40,32l\)
\(V_{kk}=5V_{O_2}=5\cdot40,32=201,6l\)
b)\(m_{CO_2}=1,2\cdot44=52,8g\)
\(m_{H_2O}=1,2\cdot18=21,6g\)
c)\(n_{NaOH}=0,3\cdot2=0,6mol\)
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
1,2 0,6 0 0
0,3 0,6 0,3 0,3
0,9 0 0,3 0,3
\(m_{muối}=0,3\cdot106=31,8g\)
\(m_{H_2O}=0,3\cdot18=5,4g\)
nC2H4 = 13,44/22,4 = 0,6 (mol)
PTHH: C2H4 + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 2H2O
Mol: 0,6 ---> 1,8 ---> 1,2 ---> 1,2
VO2 = 1,8 . 22,4 = 40,32 (l)
Vkk = 40,32 . 5 = 201,6 (l)
mCO2 = 1,2 . 44 = 52,8 (g)
mH2O = 1,2 . 18 = 21,6 (g)
Cho 6,72(lít) khí H2 phản ứng với 8,96(lít) khí O2(các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
a) Sau phản ứng chất nào hết, chất nào dư, tính khối lượng chất dư?
b) Tính số phân tử H2O tạo ra sau phản ứng
c) Khối lượng O2 tham gia vào phản ứng trên được điều chế từ KMnO4 hãy tính khối lượng KMnO4 cần dùng
\(a,n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
bđ 0,3 0,4
pư 0,3 0,15
sau pư 0 0,25 0,3
=> H2 hết, O2 dư
\(m_{O_2\left(dư\right)}=0,25.32=8\left(g\right)\)
b) \(A_{H_2O}=0,3.6.10^{23}=1,8.10^{23}\left(phân.tử\right)\)
c) \(m_{O_2\left(pư\right)}=0,15.32=4,8\left(g\right)\)
PTHH: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,3<-------------------------------------0,15
\(\rightarrow m_{KMnO_4}=0,3.158=47,4\left(g\right)\)
ĐỐT CHÁY HOÀN TOÀN 5.6 LÍT ETILRN TRONG KHÍ OXI DƯ ( THỂ TÍCH CÁC KHÍ ĐO ĐỀU Ở ĐIỀU KIỆN TIÊU CHUẨN}
A TÍNH THỂ TÍCH KHÍ OXI CẦN DÙNG TRONG PHẢN ỨNG CHÁY
B TÍNH THỂ TÍCH KHÍ CACBONIC THU ĐƯỢC (Ở ĐKTC}
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
\(\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(nO_2=3.0,25=0,75\left(mol\right)\)
\(VO_2=0,75.22,4=16,8\left(l\right)\)
\(nCO_2=2.0,25=0,5\left(mol\right)\)
\(VCO_2=0,5.224=11,2\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 2,768 Lít khí CH4 trong bình chứa khí oxi dư a,viết phương trình phản ứng,tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng ở (điều kiện tiêu chuẩn) b,tính thể tích không khí cần dùng biết khí oxi chiếm 20 phần trăm thể tích không khí
\(a,CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)
Vì n và V tỉ lệ thuận với nhau. Nên ta có:
\(V_{O_2}=2.V_{CH_4}=2.2,768=5,536\left(l\right)\)
\(b,V_{kk}=\dfrac{100}{21}.V_{O_2}=\dfrac{100}{21}.5,536=\dfrac{2768}{105}\left(l\right)\)
Tính thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan CH4 ( khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 g bột lưu huỳnh trong không khí thu được lưu huỳnh trong không khí thu được lưu huỳnh dioxit( SO2)
.a. Tính khối lượng của chất tạo thành.
b. Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn.
Ta có: \(n_S=\dfrac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\)
a. PTHH: S + O2 ---to---> SO2
Theo PT: \(n_{SO_2}=n_S=0,2\left(mol\right)\)
=> \(m_{SO_2}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
b. Theo PT: \(n_{O_2}=n_S=0,2\left(mol\right)\)
=> \(m_{O_2}=0,2.32=6,4\left(g\right)\)
a)S+O2-------->SO2
b)n S=6,4/32=0,2(mol)
Theo pthh
n SO2 =n S=0,2(mol)
V SO2=0,2.22,4=4,48(mol)
\(n_{Mg}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\\ \left(mol\right)-0,2--0,1--0,2\\ V_{O_2}=n.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí CH4 ngoài không khí a) Tính thể tích khí Oxi cần dùng trong phản ứng b) Tính thể tích không khí cần dùng, biết Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí ( các chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
a. \(n_{CH_4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH : CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
0,2 0,4 ( mol )
\(V_{O_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
b. \(V_{kk}=8,96.5=44,8\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 6,72 lít metan và etilen ở điều kiện tiêu chuẩn sâu phản ứng thu được 8,96 lít khí co2 .
A, tính thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp .
B, tính thể tích oxi đã tham gia phản ứng .
Em cần câu trả lời gấp cảm ơn
a, PT: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
Ta có: \(n_{CH_4}+n_{C_2H_4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\left(1\right)\)
Theo PT: \(n_{CO_2}=n_{CH_4}+2n_{C_2H_4}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{CH_4}=0,2\left(mol\right)\\n_{C_2H_4}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%V_{CH_4}=\dfrac{0,2.22,4}{6,72}.100\%\approx66,67\%\\\%V_{C_2H_4}\approx33,33\%\end{matrix}\right.\)
b, Theo PT: \(n_{O_2}=2n_{CH_4}+3n_{C_2H_4}=0,7\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,7.22,4=15,68\left(l\right)\)