Tính số Mol của :
a. 3,361l H2(đktc)
b. 448ml CO (đktc)
c. 48g CuSO4
d. 20g NaOH
Tính số mol ở đktc 448ml H2
Giúp mình với mình đang cần rất gấp
Bài 1: Tính số mol của các chất sau:
a. 1,96g H2SO4
b. 10,08 lít H2S(đktc)
c. 3,2g CuSO4
d. 8,96 lít N2(đktc)
e. 56cm3 H2 (đktc)
f. 150ml dd CuSO4 2M
g. 70g dd NAOH 20%
h. 50g dd CuSO4 2M
i. 14,5 ml dd Hcm 20% (d=1,1)
j. 200 ml dd H2SO4 4,9% (d=1,01)
Tính số mol có trong 448ml khí 02 đktc A 0.02 mol B 2 mol C 20 mol D 0.2 mol
Tính: a) Khối lượng của 0,5 mol CaO b) Số mol của 6,72 lít khí CO2 (đktc). c) Số mol của 24,5 gam H2SO4. d) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol H2 và 0,3 mol NH3 (đktc). e) Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong hợp chất CuSO4.
a, mCaO = 0,5.56 = 28 (g)
b, \(n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
c, \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{24,5}{98}=0,25\left(mol\right)\)
d, \(V_{hhk}=0,2.22,4+0,3.22,4=11,2\left(l\right)\)
e, \(\%m_{Cu}=\dfrac{64}{64+32+16.4}.100\%=40\%\)
Bạn tham khảo nhé!
a) mCaO=nCaO.M(CaO)=0,5.56=28(g)
b) nCO2=V(CO2,dktc)=6,72/22.4=0,3(mol)
c) nH2SO4=mH2SO4/M(H2SO4)=24,5/98=0,25(mol)
d) V(hh H2,NH3)=(0,3+0,2).22,4=11,2(l)
e) %mCu/CuSO4=(64/160).100=40%
Chúc em học tốt!
Hãy tính:
a. Số mol của: 24,5 gam H2SO4, 560 ml khí SO2 (đktc).
b. Khối lượng của NaOH có trong 150 ml dung dịch NaOH 0,2M
c. Khối lượng của CuSO4 có trong 150 gam dung dịch CuSO4 20%
a, \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{24,5}{98}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{0,56}{22,4}=0,025\left(mol\right)\)
b, \(n_{NaOH}=0,15.0,2=0,03\left(mol\right)\Rightarrow m_{NaOH}=0,03.40=1,2\left(g\right)\)
c, \(m_{CuSO_4}=150.20\%=30\left(g\right)\)
tính số mol của 448ml khí O2 ở đktc
đổi 448ml=0,448l
\(n_{O_2\left(dktc\right)}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{0,448}{22,4}=0,02\left(mol\right)\)
a. Tính số mol của : 14g Fe, 20g Ca, 25g CaCO3, 4g NaOH, 1,5.1023phân tử H2O
b. Tính khối lượng của: 0,25mol ZnSO4, 0,2 mol AlCl3, 0,3 mol Cu; 0,35mol Fe2(SO4)3.
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2mol CO2; 0,15mol Cl2; 0,3mol SO2; 0,5mol CH4.
a)
\(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{Ca}=\dfrac{20}{40}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{25}{100}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
b)
\(m_{ZnSO_4}=0,25.161=40,25\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,35.400=140\left(g\right)\)
c)
\(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
\(V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
\(V_{CH_4}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
a: \(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0.25\left(mol\right)\)
\(n_{Ca}=\dfrac{20}{40}=0.5\left(mol\right)\)
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
a, khối lượng của 2,5 mol CuO là:
\(m=n.M=2,5.80=200\left(g\right)\)
b, số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) là:
\(n=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
b.nCO2=V/22,4=4,48:22,4=0,2 mol
Cho 48g CuO t ác dụng vói khí H2 đun nóng.
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b/ Tính thể tích H2 (đktc) đã dùng?
c/ Tính khối lượng Cu điều chế được
nCuO = 48 : 80 = 0,6 (mol)
CuO + H2 -t--> Cu + H2O
0,6--->0,6------------> 0,6 (mol)
=> VH2 = 0,6 . 22,4 = 13,44 (l)
=> mCu = 0,6 . 64 = 38,4 (g)
tính số mol và số gam kali clorat cần thiết để điều chế được :
a, 48g khí oxi b, 44,8 lít khí oxi (đktc)
$2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl +3 O_2$
a) n O2 = 48/32 = 1,5(mol)
n KClO3 = 2/3 n O2 = 1(mol)
m KClO3 = 1.122,5 = 122,5(gam)
b) n O2 = 44,8/22,4 = 2(mol)
n KClO3 = 2/3 n O2 = 4/3 (mol)
m KClO3 = 122,5.4/3 = 163,33(gam)
\(a.\)
\(n_{O_2}=\dfrac{48}{32}=1.5\left(mol\right)\)
\(2KClO_3\underrightarrow{^{t^0}}2KCl+3O_2\)
\(1...............................1.5\)
\(m_{KClO_3}=1\cdot122.5=122.5\left(g\right)\)
\(b.\)
\(n_{O_2}=\dfrac{44.8}{22.4}=2\left(mol\right)\)
\(2KClO_3\underrightarrow{^{t^0}}2KCl+3O_2\)
\(\dfrac{4}{3}.................2\)
\(m_{KClO_3}=\dfrac{4}{3}\cdot122.5=163.3\left(g\right)\)