Cho đa thức: A= x\(^6\)+5+xy-x-2x\(^2\)-x\(^5\)-xy-2. a)Thu gọn và tìm bậc của đa thức A b)Tính giá trị của đa thức A với x=-1,y=2018 c)Chứng tỏ x=1 là nghiệm của đa thức A
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
Bài 2:cho đa thức A=2x^3y-3xy^2+5x^3y-xy^2+2 a)thu gọn đa thức A và xác định bậc của đa thức. b)tính giá trị của đa thức A tại x=1;y=-1
\(a,A=2x^3y-3xy^2+5x^3y-xy^2+2\\=(2x^3y+5x^3y)+(-3xy^2-xy^2)+2\\=7x^3y-4xy^2+2\)
Bậc của đa thức A: 3 + 1 = 4.
\(b,\) Thay \(x=1;y=-1\) vào \(A\), ta được:
\(A=7\cdot1^3\cdot\left(-1\right)-4\cdot1\cdot\left(-1\right)^2+2\)
\(=-7-4+2=-9\)
Cho đa thức \(A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\)
a) Thu gọn A. Tìm bậc của đa thức A
b) Tính giá trị biểu thức A tại x = 0,1 và y = -2.
a: \(A=x^3y^2\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{2}\right)+xy\left(2-1\right)+y-1=xy+y-1\)
Bậc là 2
b: Thay x=0,1 và y=-2 vào A, ta được:
\(A=-2\cdot0.1+\left(-2\right)-1=-0.2-1-2=-3.2\)
\(a,A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\\ =\left(2xy-xy\right)+\left(\dfrac{1}{2}x^3y^2-1\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)+y-1\\ =xy+y-1\)
Bậc: 2
b, Thay x=0,1 và y=-2 vào A ta có:
\(A=xy+y-1=0,1.\left(-2\right)+\left(-2\right)-1=-0,2-2-1=-3,2\)
\(a,A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\\ =\left(2xy-xy\right)+\left(\dfrac{1}{2}x^3y^2-\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)+y-1\\ =xy+y-1\)
Bậc: 2
b, Thay x=0,1 và y=-2 vào A ta có:
\(A=xy+y-1=0,1.\left(-2\right)+\left(-2\right)-1=-0,2-2-1=-3,2\)
Thu gọn đa thức, tìm bậc và tính giá trị đa thức tại x = −1; y =1:
B=\(\dfrac{3}{4}XY^2-\dfrac{1}{3}X^2Y-\dfrac{5}{6}XY^2+2X^2Y\)
\(B=\dfrac{3}{4}xy^2-\dfrac{1}{3}x^2y-\dfrac{5}{6}xy^2+2x^2y=-\dfrac{1}{12}xy^2+\dfrac{5}{3}x^2y\)
Bậc:3
Thay x=-1, y=1 vào B ta có:
\(B=-\dfrac{1}{12}xy^2+\dfrac{5}{3}x^2y=-\dfrac{1}{12}.\left(-1\right).1^2+\dfrac{5}{3}.\left(-1\right)^2.1=\dfrac{1}{12}+\dfrac{5}{3}=\dfrac{7}{4}\)
Cho đa thức :A=1/2x^3y=x(xy^2)-1/2x. xy+x^2 2y^3+2x3y2
1) thu gọn A
2)tính giá trị của đa thức A biết x+y=5 và 1/x+1/y=-1
Cho hai đa thức: m = 3( xy^2z)^2 và n= (-xy)^2 xy^2z^2 a) thu gọn các đơn thức chuyên rồi cho biết bậc của đa thức m b) Tính giá trị của đa thức p + m = n và x = z = -2 y = -1
bạn có thể gõ latex đc ko
Cái biểu tượng nằm ở ngay góc trên cùng bên trái khung câu hỏi
Ta có :
\(p=n-m=x^2y^2.xy^2z^2=x^3y^4z^2-3\left(x^2y^4z^2\right)=x^3y^4z^2-3x^2y^4z^2\)
Thay x = z = -2 ; y = -1 ta được :
\(=-8.1.4-3.4.1.4=-32-48=-80\)
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
Bài 1: Cho đa thức P(x) và Q(x) là các đơn thức thỏa mãn:
P(x) + Q(x) = x3+x2-4x+2 và P(x) - Q(x) = x3-x2+2x-2
a) Xác định đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) và Q(x)
c) Tính giá trị của P(x) và Q(x) biết |x- |\(\dfrac{x}{2}\)- |x-1||| = x-2
Bài 2: Biết rằng P(x) = n.xn+4+ 3.x4-n- 2x3+ 4x- 5 và Q(x) = 3.xn+4- x4+ x3+ 2nx2+ x- 2 là các đa thức với n là 1 số nguyên. Xác định n sao cho P(x) - Q(x) là 1 đa thức bậc 5 và có 6 hạng tử
Bài 3: Cho đa thức P(x) = x+ 7x2- 6x3+ 3x4+ 2x2+ 6x- 2x4+ 1
a) Thu gọn đa thức rồi sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x
b) Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất
c) Tính P(-1); P(0); P(1); P(-a)
Bài 4: Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2+ bx+ c với a ≠ 0
a) Chứng tỏ rằng nếu đa thức có nghiệm x = 1 thì sẽ có nghiệm x = \(\dfrac{c}{a}\)
b) Chứng tỏ rằng nếu đa thức có nghiệm x = -1 thì sẽ có nghiệm x = -\(\dfrac{c}{a}
\)
pan a ban giong bup be lam nhung bup be lam = nhua deo va no del co nao nhe
Cho đa thức
A = 5x2y- 3xy+ x4y2- 5x2y+ 2xy+ x2+ xy+ 1
a, Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức A tại x= -1; y= 1
b, Chứng tỏ rằng đa thức A luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x, y
a: A=5x^2y-5x^2y-3xy+2xy+xy+x^4y^2+1+x^2
=x^4y^2+x^2+1
Khi x=-1 và y=1 thì A=(-1)^4*1^2+(-1)^2+1=3
b: A=x^2(x^2y^2+1)+1>=1>0 với mọi x,y
=>A luôn dương với mọi x,y