Kể tên những động vật sống ở bên bờ
Thảo luận nhóm và thực hiện yêu cầu sau:
Các loài động vật có thể sống ở đâu? Hãy kể tên một số loài động vật sống ở những nơi đó và hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Môi trường sống | Loài động vật |
?
| ? |
? | ?
|
?
| ? |
Môi trường sống | Loài động vật |
Nước ngọt | Cá chép, tôm sông, ốc bươu vàng,… |
Nước mặn | Sứa, cá mập, tôm hùm, cá đuối,… |
Trên cạn | Chó, mèo, khỉ, hổ, báo, sói, sư tử, chim bồ câu,… |
Trong đất | Chuột chũi, giun đất,… |
Trên cơ thể sinh vật khác | Giun đũa kí sinh trong ruột người, ve bét kí sinh trên chó mèo,… |
-kể tên những động vật có xương sống ?
-lợi ích của những con vật có xương sống mà em vừa kể.
Tên những loài động vật có xương sống là :
- Một số đại diện của những loài động vật có xương sống ở từ lớp là :
+ Lớp cá : cá chép, cá ngừ
+ Lớp lưỡng cư : ếch đồng, cóc
+ Lớp bò sát : thằn làng bóng đuôi dài
+ Lớp chim : chim bồ câu, mòng biển
+ Lớp thú : thỏ, voi
Lợi ích của những loài động có xương sống là :
- Một số ích lợi của những loài động vật có xương sống là :
+ Lớp cá :
Cá là nguồn thực phẩm thiên nhiên nhiều chất đạm và vitamin dễ tiêu hóa
Dầu, gan cá nhám có nhiều vitamin A và D
Chất chiết tường buồng trứng và nội quan của cá nóc
=> Có thể làm thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp
Da cá nhám dùng làm đóng giầy, làm cặp
+ Lớp lưỡng cư :
Có ích cho nông nghiệp và chúng tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban đêm
Cung cấp thực phẩm : ếch đồng
Bột cóc giúp chữa bệnh suy dinh dưỡng. Nhựa cóc giúp chữa bệnh kinh giật
Làm vật thí nghiệm : ếch đồng
Hiện nay số lượng lưỡng cư đang giảm số rất nhiều do bắt làm thực phẩm và sử dụng thuốc trừ sâu rộng rãi
=> Cần phải bảo vệ và gây nuôi cá loài động vật có giá trị kinh tế
+ Lớp bò sát :
Có lợi cho con người : thằn làn . Làm nguồn thực phẩm : Rắn nước, thằn lằn bóng đuôi dài
Da cá sấu, rắn và trăn làm áo, đóng giầy và làm đồng trang trí nhà cửa
Làm cảnh : cá sấu, rắn và trăn
Nộc độc của rắn có thể làm thuốc chữa bệnh mà nó đã gây ra theo phương thức lấy độc trị độc
+ Lớp chim :
Chim ăn các loài sâu bọ và các loài gặm nhấm, Có hại cho nông nghiệp và lâm nghiệp
Chim được chăn nươi ( gia cầm ), cung cấp thực phẩm và làm cảnh
Chim cho lông ( vịt, ngan, ngỗng ) làm chăn, đệm và làm đồ trang trí ( lông đà điểu )
Chim được huấn luyện để săn mồi
Chim có vai trò trong tự nhiên : phát tán cây rừng, giúp cho sự thụ phấn của cây
+ Lớp thú :
Thú có giá trị kinh tế rất quan trọng nên thú đã bị săn bắt và buôn bán làm cho số lượng thú trong tự nhiên đang bị giảm sút rất nghiêm trọng
Cần phải có ích thức đẩy mạnh phong trào bảo vệ động vật hoang dã
Tổ chức chăn nuôi các loài động vật có giá trị kinh tế
Góp phần bảo vệ môi trường sống hiện nay
chó,mèo,khỉ,...
lợi ích:
chó:giữ nhà...
ở địa phương em có những loài động vật KO XƯƠNG SỐNG ( kể tên và nêu vai trò của chúng nhó ) nào ?
Kể tên những loài thân mềm, chân khớp mà em biết. Kể tên các loài động vật có xương sống.
Loài thân mềm: ốc sên,mực...
Loài chân khớp: tôm,châu chấu...
TK : Loài thân mềm: ốc sên, bạch tuộc, mực, ốc anh vũ, … Loài chân khớp: tôm, dế mèn, cua, châu chấu, bọ hung, … Loài chân khớp: tôm, dế mèn, cua, châu chấu, bọ hung, …
Lớp Agnatha (cá không hàm)Lớp Chondrichthyes (cá sụn)Lớp Osteichthyes (cá xương)Lớp Amphibia (động vật lưỡng cư)Lớp Reptilia (động vật bò sát)Lớp Aves (chim)Lớp Mammalia (thú)Kể tên 1 động vật ở địa phương mà em biết (Môi trường sống và xếp vào nhóm động vật )
Bảng 1 : Động vật có xương sống .
số thứ tự / tên động vật /môi trường sống/cá /lưỡng cư/bò sát/chim/thú
Bảng 2 :Động vật ko xương sống.
số thứ tự /tên động vật /môi trường sống /ruột khoang /giun/thân mềm/chân khớp
Bảng 1
Môi trường sống | Cá | Lưỡng cư | Bò sát | Chim | Thú | |
1. Ca chép | - Dưới nước | ✔ | ✖ | ✖ | ✖ | ✖ |
2. Ếch đồng | - Trên cạn và dưới nước | ✖ | ✔ | ✖ | ✖ | ✖ |
3. Rắn | - Trên cạn | ✖ | ✖ | ✔ | ✖ | ✖ |
4. Chim bồ câu | - Trên cạn | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ | ✖ |
5. Thú mỏ vịt | - Trên cạn và dưới nước | ✖ | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ |
Bảng 2
Số thứ tự | Tên động vật | Môi trường sống | Ruột khoang | Giun | Thân mềm | Chân khớp |
1 | Châu chấu | - Trên cạn | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ |
2 | Thủy tức | - Nước ngọt | ✔ | ✖ | ✖ | ✖ |
3 | Giun đũa | - Trong ruật non người. | ✖ | ✔ | ✖ | ✖ |
4 | Trai sông | - Nước ngọt | ✖ | ✖ | ✔ | ✖ |
5 | Tôm sông | - Nước ngọt | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ |
Bảng 1 : ĐVCXS
STT | Tên động vật | MT sống | Thuộc loài |
1 | Gà | Đồng cỏ, chuồng nuôi, ....vv | Chim |
Bảng 2 : ĐVKXS
STT | Tên động vật | MT sống | Thuộc loài |
1 | Ốc sên | Lá cây, cành cây , ...vv | Thân mềm |
kể tên 1 số đại diện của động vật nguyên sinh?chó biết đại diện nào sống tự do đại diện nào sống kí sinh(những con ở lớp 7 đã học thôi nha==)
Các đại diện : trùng giày, trùng roi, trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị,...
chó biết đại diện nào sống tự do đại diện nào sống kí sinh cái này mik ko bt
tự do: trùng roi, trùng giày, trùng biến hình
kí sinh: trùng kiết lị, trùng sốt rét
em hãy kể tên những loài động vật ko xương sống và có xương sống
Động vật không xương sống:Giun;ốc sên;sán;mực;bach tuộc...
Động vật có xương sống:Thằng lằn;ếch;cá;voi;rắn;baba;rùa...
ko xương sống : tôm,cua,đỉa,sứa,giun,sên...
Có xương sống: chó,rắn,gà,vịt,bò,mèo,hổ..
động vật không xương sống là: mực, bạch tuột, ốc sên, tôm, cua, đỉa, sứa, giun, con vắt,.......
động vật có xương sống là:bò, gà, vịt, rắn, hổ, ngỗng, nai, cá, hươu cao cổ, tê giác, lợn,.....
Kể tên các loài động vật sống được ở đới lạnh.
Các động vật:Cáo tuyết,chim cánh cụt,gấu trắng,..................
Hãy kể tên một số loài động thực vật sống xung quanh em. Từ đó hãy cho biết những sinh vật nào đc gọi theo tên địa phương, những sinh vật nào đc gọi theo tên khoa học.
Tham khảo:
Một số loài sinh vật con thằn lằn, con sâu nái, cây hoa ngũ sắc, con cá quả,...
- Sinh vật được gọi theo tên địa phương: con sâu nái, con cá quả;
- Sinh vật được gọi theo tên phổ thông: con thằn lằn, cây hoa ngũ sắc.