Cân băng Pt và cho biết thuộc loại phản ứng nào?
AL(OH)3 -------> Al2O3 + H2O
Cu + AgNO3 -------> Cu(NO3)2 + Ag
Fe + O2 -------> Fe3O4
Al + CuCl2 -----> AlCl3 + Cu
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau
1) Fe + Cl2 = FeCl3
2) Al + O2 = Al2O3
3) K +O2 = K2O
4) Al (OH)3 = Al2O3 + H2O
5) Al2O3 + HCl = AlCl3 + H2O
6) H2 + N2 = NH3
7)P2O5 + H2O = H3PO4
8) Al + CuCl2 = AlCl3 +Cu
9)Cu (NO3)2 = CuO + NO2 +O2
10) Cu + AgNO3 = Cu(NO3)2 + Ag
Giúp mk với mai mk ktra rồi
Thank nha
1) 2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3
2) 4Al + 3O2 = 2Al2O3
3) 4K +O2 = 2K2O
4) 2Al(OH)3 = Al2O3 + 3H2O
5) Al2O3 + 6HCl = 2AlCl3 + 3H2O
6) 3H2 + N2 = 2NH3
7)P2O5 + 3H2O = 2H3PO4
8) 2Al + 3CuCl2 = 2AlCl3 +3Cu
9)2Cu (NO3)2 = 2CuO + 4NO2 +O2
10) Cu + 2AgNO3 = Cu(NO3)2 + 2Ag
d. Cu -> CuO ->CuCl2 ->Cu(OH)2 -> CuSO4 ->CuCl2 ->Cu e. Al ->Al2(SO4)3 ->AlCl3->Al(OH)3 - Al2O3 ->Al -> Al2O3 i. Mg -> MgO ->MgSO4 ->Mg(OH)2 ->MgO->MgCl2->Mg(NO3)2
Lập các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào
a)Fe + O2 -----> Fe3O4
b)P + O2 ----> P2O5
c)Al + HCl -----> AlCl3 +H2
d)K + H2O -----> KOH +H2
f)Cu + AgNO3 -----> Cu(NO)3 + Ag
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{t^0}}Fe_3O_4\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{^{t^0}}2P_2O_5\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Phản ứng hóa hợp : a) ; b)
Phản ứng thế : c) ; d) ; f)
\(a) 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ b) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ c) 2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ d) 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\\ f) Cu + 2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2Ag\)
Hòa thành chuỗi phản ứng sau:
a.C-------)CO2------)CACO3----------)CA(OH)2-----------)CACO3--------)CACL2
b.Al--)Al2O3------)Al(NO3)3----)Al(OH)3------)AlCl3----------)Al
c.Fe-----)FeCl3-----)Fe(OH)3-----)Fe2O3-----)Fe(NO3)2----)FeCO3
d.Mg-----)MgO-----)MgCl2-----)Mg(OH)2------)MgSO4----------)MgCl2-----)Mg(NO3)2-----)MgCO3
e.Cu(OH)2 -----)CuO-------)CuSO4-----)CuCl2------)Cu(NO3)2----)CuO
a/
C + O2 ===> CO2CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3 + H2OCaCO3 + Ba(OH)2 ===> Ca(OH)2 + BaCO3CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3 + H2OCaCO3 + 2HCl ===> CaCl2 + CO2 + H2Ob/
4Al + 3O2 ===> 2Al2O3Al2O3 + 6HNO3 ===> 2Al(NO3)3 + 3H2OAl(NO3)3 + 3NaOH ===> Al(OH)3 + 3NaNO32Al(OH)3 + 6HCl ===> 2AlCl3 + 3H2O2AlCl3 + 3Mg ===> 3MgCl2 + 2Al
a)c+o2->co2
co2+ca(oh)2->caco3 +h2o
caco3+ba(oh)2->CA(OH)2+baco3
co2+ca(oh)2->caco3 +h2o
caco3+bacl2->cacl2+baco3
tui để em tui làm thử coi sao nó mới vào lớp 8
.sai cứ nói nhé
Hòa thành chuỗi phản ứng sau:
a.C-------)CO2------)CACO3----------)CA(OH)2-----------)CACO3--------)CACL2
b.Al--)Al2O3------)Al(NO3)3----)Al(OH)3------)AlCl3----------)Al
c.Fe-----)FeCl3-----)Fe(OH)3-----)Fe2O3-----)Fe(NO3)2----)FeCO3
d.Mg-----)MgO-----)MgCl2-----)Mg(OH)2------)MgSO4----------)MgCl2-----)Mg(NO3)2-----)MgCO3
e.Cu(OH)2 -----)CuO-------)CuSO4-----)CuCl2------)Cu(NO3)2----)CuO
a/ Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
1/ Sắt từ oxit + hiđro → Sắt + Nước 2/ HCl + Nhôm → AlCl3 + Hiđro 3/ Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu 4/ N2O5 + H2O → HNO3
|
5/ K + H2O → KOH + H2 6/ Mg(OH)2 → MgO + H2O
b/ Trong các phản ứng trên, phản ứng nào được dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm ?
a/ Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
1/ Sắt từ oxit + hiđro → Sắt + Nước
=> Fe3O4+4H2-to>3Fe+4H2O (oxi hóa khử)
2/ HCl + Nhôm → AlCl3 + Hiđro
2Al+6HCl->2AlCl3+3H2 ( pứ trao đổi
=>pứ điều chế khí hidro
3/ 2 Al + 3 CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu (pứ trao đổi )
4/ N2O5 + 3H2O → 2HNO3 (pứ hóa hợp)
6/ Mg(OH)2 -to→ MgO + H2O (pứ phân hủy )
5/ 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (pứ trao đổi )
b/ Trong các phản ứng trên, phản ứng nào được dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm ?
Câu a) 1/ Sắt từ oxit + hiđro → Sắt + Nước
=> Fe3O4+4H2-to>3Fe+4H2O (oxi hóa khử)
2/ HCl + Nhôm → AlCl3 + Hiđro
2Al+6HCl->2AlCl3+3H2 ( pứ trao đổi
=>pứ điều chế khí hidro
3/ 2 Al + 3 CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu (pứ trao đổi )
4/ N2O5 + 3H2O → 2HNO3 (pứ hóa hợp)
6/ Mg(OH)2 -to→ MgO + H2O (pứ phân hủy )
5/ 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (pứ trao đổi )
1 ) Fe3O4 + 2H2 -t--> 3Fe + 2H2O (PƯT)
2) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2 (PƯT)
3) 2Al + 3CuCl2 --> 2AlCl3 + 3Cu(PƯT)
4)N2O5 + H2O---> 2HNO3(PƯHH )
5) 2K+ 2H2O --> 2KOH + H2 (PƯT)
6) Mg(OH)2 --->MgO + H2O(PƯPH)
những phản ứng điều chế O2 : 2 , 5
Hoàn thành Sơ đồ Phản ứng sau:
A) Cu-> CuSO4-> CuCl2-> CuO-> CuCl2-> Cu
B) Al-> AlCl3-> Al (OH)3-8> AlCl3-> Al-> Al2(SO4)3->AL(OH)3-> AlCl3
C) Fe-> FeSO4-> FeCl2-> Fe(OH)2-> FeO-> Fe-> FeCl2-> Fe-> Fe3O4
a: \(Cu+H_2SO_4->CuSO_4+H_2\)
\(CuSO_4+BaCl_2->CuCl_2+BaSO_4\)
\(2CuCl_2+O_2->2CuO+2Cl_2\)
phản ứng thế : Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
Fe2O3+H2 Fe + H2O
Cu + AgNO3 → Ag + Cu(NO3)2
=> nguyên tố có độ hoạt động hóa học mạnh sẽ thay thế cho nguyên tố có độ hoạt động hóa học yếu hơn trong hợp chất của nguyên tố này
a/ Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
1/ Sắt từ oxit + hiđro → Sắt + Nước 2/ HCl + Nhôm → AlCl3 + Hiđro
3/ Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu 4/ N2O5 + H2O → HNO3
|
5/ K + H2O → KOH + H2 6/ Mg(OH)2 → MgO + H2O
b/ Trong các phản ứng trên, phản ứng nào được dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm ?
1 ) Fe3O4 + 2H2-t--> 3Fe + 2H2O (phản ứng thế )
2 ) 2Al + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2 (phản ứng thế )
3 ) 2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu (phản ứng thế )
4) N2O5 + H2O --> 2HNO3 (hóa hợp )
5)2K + 2H2O --> 2KOH + H2 ( phản ứng trao đổi )
6)Mg(OH) 2 --> MgO + H2O ( phản ứng phân hủy)
phản ứng để điều chế H2 : 2 , 5