Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Anh Phương
Xem chi tiết
hưng phúc
20 tháng 11 2021 lúc 21:01

- Chuẩn bị và điều chế Fe(OH)2:

\(2Na+2H_2O--->2NaOH+H_2\uparrow\)

\(2NaOH+FeCl_2--->Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)

- Chuẩn bị và điều chế Fe(OH)3:

\(Fe\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}FeO+H_2O\)

\(FeO+H_2\overset{t^o}{--->}Fe+H_2O\)

\(FeCl_2\overset{t^o}{--->}Fe+Cl_2\)

\(2FeCl_2+Cl_2\overset{t^o}{--->}2FeCl_3\)

Trâm Bảo
Xem chi tiết
hưng phúc
17 tháng 12 2021 lúc 19:13

\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[có.màng.ngăn]{điện.phân}H_2+Cl_2+2NaOH\)

\(2H_2O\overset{t^o}{--->}2H_2+O_2\)

\(2Cu+O_2\overset{t^o}{--->}2CuO\)

\(H_2+Cl_2\overset{t^o}{--->}2HCl\)

\(2HCl+CuO--->CuCl_2+H_2O\)

\(CuCl_2+2NaOH--->2NaCl+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)

Lê Bảo Yến
Xem chi tiết
Nguyễn Duy Khang
13 tháng 8 2021 lúc 10:54

Bài 1:

a) \(HCl,Na_2SO_4\)

- Trích mẫu thử

- Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với quỳ tím

 + Quỳ tím hóa đỏ: \(HCl\)

 + Quỳ tím không đổi màu: \(Na_2SO_4\)

b) \(KCl,K_2SO_4\)

- Trích mẫu thử

- Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với \(BaCl_2\)

 + Xuất hiện kết tủa trắng: \(K_2SO_4\)

   \(PTHH:BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\)

 + Không hiện tượng: \(KCl\)

c) \(K_2SO_4,H_2SO_4\)

- Trích mẫu thử

- Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với quỳ tím

 + Quỳ tím hóa đỏ: \(H_2SO_4\)

 + Không đổi màu: \(K_2SO_4\)

Nguyễn Trần Thành Đạt
13 tháng 8 2021 lúc 10:51

Câu 1a)

- Dùng dung dịch BaCl2 để làm thuốc thử:

+ Tạo kết tủa trắng BaSO4 -> Nhận biết dung dịch Na2SO4

+ Không tạo kết tủa -> dung dịch HCl.

PTHH: Na2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 (kt trắng) + 2 NaCl

Nguyễn Trần Thành Đạt
13 tháng 8 2021 lúc 10:52

Câu 1b)

- Dùng dung dịch BaCl2 để làm thuốc thử:

+ Tạo kết tủa trắng BaSO4 -> Nhận biết dung dịch K2SO4

+ Không tạo kết tủa -> dung dịch KCl

PTHH: K2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 (kt trắng) + 2 KCl

ahihi bảo
Xem chi tiết
Lê Duy Khương
3 tháng 9 2021 lúc 16:11

Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH

2H2O \(\rightarrow\) 2H2 + O2

4FeS2  + 11O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 8SO2   ;    2CuS + 3O2 \(\rightarrow\) 2CuO + 2SO2

Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O      ;       CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O

SO2 + O2 \(\rightarrow\left(xt\right)\) SO3

SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4

Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2  ;  Cu không phản ứng

2Cu + O2 \(\rightarrow\left(t^o\right)\) 2CuO

CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O

CuSO4 +2 NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2 + Na2SO4

khai hinh ly
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
27 tháng 9 2021 lúc 10:56

Câu 2 : 

a) Tác dụng với dung dịch HCl : CaO , Al2O3 , 

Pt : \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

       \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

b) Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 : P2O5 , CO2

Pt : \(3Ba\left(OH\right)_2+P_2O_5\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)

        \(Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)

 Chúc bạn học tốt

Nguyễn Nho Bảo Trí
27 tháng 9 2021 lúc 11:04

Câu 3 : 

\(n_{Fe2O3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)

\(m_{ct}=\dfrac{20.292}{100}=58,4\left(g\right)\)

\(n_{HCl}=\dfrac{58,4}{36,5}=1,6\left(mol\right)\)

Pt : \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O|\)

          1              6            1            3

        0,2            1,6         0,2

Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{1,6}{6}\)

                   ⇒ Fe2O3 phản ứng hết m HCl dư

                    ⇒ Tính toán dựa vào số mol của Fe2O3

\(n_{FeCl3}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)

⇒ \(m_{FeCl3}=0,2.162,5=32,5\left(g\right)\)

\(n_{HCl\left(dư\right)}=1,6-\left(0,2.6\right)=0,4\left(mol\right)\)

⇒ \(m_{HCl\left(dư\right)}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)

\(m_{ddspu}=32+292=324\left(g\right)\)

\(C_{FeCl3}=\dfrac{32,5.100}{324}=10,3\)0/0
\(C_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{14,6.100}{324}=4,51\)0/0

 Chúc bạn học tốt      

 

 

Nguyễn Nho Bảo Trí
27 tháng 9 2021 lúc 10:53

Câu 1 : 

Trích một ít làm mẫu thử : 

Cho 3 mẫu thử hòa tan vào nước : 

+ Tan : CaO , P2O5

+ Không tan : MgO

Ta cho quỳ tím vào 2 mẫu thử tan : 

+ Hóa đỏ : P2O5

+ Hóa xanh : CaO

Pt : \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

       \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

 Chúc bạn học tốt

Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
27 tháng 9 2021 lúc 12:28

Câu 1:

- Dùng quỳ tím ẩm để nhận biết:

+ Qùy tím hóa đỏ -> Nhận biết P2O5

+ Qùy tím hóa xanh -> Nhận biết CaO

+ Qùy tím không đổi màu -> Còn lại: MgO

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

Nguyễn Trần Thành Đạt
27 tháng 9 2021 lúc 12:31

\(Câu.2:\\ a,CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ b,CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3\uparrow+H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+2CO_2\rightarrow Ba\left(HCO_3\right)_2\\ 3Ba\left(OH\right)_2+P_2O_5\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)

Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
27 tháng 9 2021 lúc 12:32

Hình như nãy em đăng thiếu bài 2 có Fe3O4

Thì anh trả lời mỗi đó nha!

Fe3O4 tác dụng với dd HCl.

\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\)

I love you
Xem chi tiết
hóa
13 tháng 3 2016 lúc 12:44

b.

+ CO2: Nhận biết bằng dung dịch nước vôi trong \(\Rightarrow\) vẩn đục.

+ Etilen làm mất màu vàng của dung dịch brom.

Đốt cháy hai khí còn lại, đem sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong thấy vẩn đục \(\Rightarrow\) Nhận biết được metan, còn lại là H2.

CH2 = CH2 + Br2 \(\rightarrow\) BrCH2 – CH2Br

CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\)CO2 + 2H2O

CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3\(\downarrow\) + H2O

2H2 + O2 \(\rightarrow\) 2H2O

hóa
13 tháng 3 2016 lúc 12:42

a. Phương trình hóa học:

\(\left(C_6H_{10}O_5\right)_n+n_{H_2O}\underrightarrow{axit,t^o}n_{C_6H_{12}O_6}\)

\(C_6H_{12}O_6\xrightarrow[30-32^oC]{men.rượu}2C_2H_5OH+2CO_2\)

\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)

\(CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[\leftarrow t]{H_2SO_4đ}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)

 

 

Nhi Hoàng
14 tháng 4 2017 lúc 16:58

Axit axetic phản ứng với chất nào sau đây?viết pt phản ứng minh họa : HCL,k2co3,c2h5oh,Zn,naoh,cuo

Lê Thị Ái Như
Xem chi tiết
Thảo Phương
21 tháng 12 2021 lúc 10:20

a. Điện phân nóng chảy dung dịch MgCl2

\(MgCl_2-^{đpnc}\rightarrow Mg+Cl_2\)

b. Nhiệt phân  Al(NO3)rồi đem chất rắn đi điện phân nóng chảy, criolit ta thu được Al

\(4Al\left(NO_3\right)_3-^{t^o}\rightarrow2Al_2O_3+12NO_2+3O_2\\ 2Al_2O_3-^{đpnc,criolit}\rightarrow4Al+3O_2\)