Đoạn văn bản sau sử dụng kiểu chữ, kiểu căn lề nào?*
1 điểm
Câu 1: Em hãy kể tên các kiểu căn lề khi định dạng đoạn văn? Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản?
Câu 2: Nêu các bước để chọn hướng trang,lề trang,căn lề đoạn văn?
Câu 3: Tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản là gì?
Câu 4: Em hãy nêu các bước tìm kiếm,thay thế một từ hoặc cụm từ trong một văn bản?
Câu 5:a. Các cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì?
b. Trình bày câu sau đây dưới dạng sơ đồ khối của cấu trúc rẽ nhánh: "Nếu hôm nay trời không mưa thì cả nhà sẽ đi cắm trại"
TK-!1-
Căn lề: Căn thẳng lề trái: Nhấn nút Align Left hoặc tổ hợp phím CTRL + L. Căn thẳng lề phải: Nhấn nút Align Right hoặc tổ hợp phím CTRL + R. Căn giữa: Nhấn nút Center hoặc tổ hợp phím CTRL + E.----------------------các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản là: - chọn hướng trang: trang đứng hay trang nằm ngang-đặt lề trang: lề trái, lề phải, lề trên,lề dưới
3-tác dụng của công cụ tìm kiếm giúp nhanh chóng định vị được cụm từ cho cho.... ở những vị trí trong văn bản.................TK-- Công cụ Thay thế giúp nhanh chóng tìm và chỉnh sửa một cụm từ bất kì trong văn bản, đặc biệt là khi cụm từ đó xuất hiện nhiều lần trong văn bản dài.
4TK-Bước 1: Chọn Home rồi chọn Replace hoặc nhấn Ctrl + H để mở bảng thay thế. Bước 2: Nhập từ, cụm từ muốn tìm kiếm để thay thế vào ô Find what. Bước 3: Nhập từ, cụm từ bạn muốn thay thế vào ô Replace with. Bước 4: Khi click chuột vào Find Next, màn hình sẽ bôi đen lần lượt cụm từ mà mình đang tìm kiếm.
Câu nào sau đây đúng. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu văn bản sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
-------Giúp mình với------
Câu nào sau đây đúng. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu văn bản sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
Câu nào sau đây đúng. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu văn bản sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
Câu 20. Đoạn văn bản dưới đây đã được sử dụng lệnh căn chỉnh lề nào?
A. Căn thẳng lề trái
B. Căn thẳng lề phải
C. Căn giữa
D. Căn thẳng hai lề
Câu 20. Đoạn văn bản dưới đây đã được sử dụng lệnh căn chỉnh lề nào?
A. Căn thẳng lề trái
B. Căn thẳng lề phải
C. Căn giữa
D. Căn thẳng hai lề
a.Trình bày các thao tác định dạng văn bản với : cỡ chữ 18, phông chữ vntime, kiểu chữ đậm, màu chữ đỏ
b.Trình bày các thao tác định dạng đoạn văn bản sao cho đoạn văn bản được căn thẳng hai lề, khoảng cách giữa các dòng là 1,5
a.Trình bày các thao tác định dạng văn bản với : cỡ chữ 18, phông chữ vntime, kiểu chữ đậm, màu chữ đỏ
b.Trình bày các thao tác định dạng đoạn văn bản sao cho đoạn văn bản được căn thẳng hai lề, khoảng cách giữa các dòng là 1,5
Bước 1: Lựa chọn đoạn văn bản muốn định dạng
Bước 2: Trong tab Home, bấm chọn vào mục Font chữ, cỡ chữ để định dạng phù hợp. Nếu cỡ chữ không có sẵn theo yêu cầu thì chúng ta có thể nhập trực tiếp số cỡ chữ vào đó rồi bấm Enter
Chọn Font chữ phù hợp (thường là Font Arial, Time New Roman, .VnTime hoặc một bài font chữ thông dụng khác)
Font chữ Arial, Time New Roman thường dùng với bảng mã Unicode của bộ gõ tiếng việtFont chữ .VnTime, .VnTimeH thường dùng với bảng mã TCVN3 (ABC)Cần kiểm tra bộ gõ để lựa chọn font chữ phù hợp với mục đích công việc. Hiện nay thường sử dụng bảng mã Unicode để viết, do đó việc sử dụng bảng mã TCVN3 và các font chữ .VnTime, .VnTimeH cần hết sức chú ý.Chọn cỡ chữ bằng cách bấm vào nút mũi tên DropDown ở phần chọn cỡ chữ (1). Khi đưa chuột vào cỡ chữ cần chọn thì chương trình sẽ tự động biểu diễn cỡ chữ đó cho chúng ta thấy (2)
Cỡ chữ thường dùng là cỡ 12, 13, 14, 16, 18Cỡ 16, 18 thường dùng với những nội dung tiêu đề cho cả đoạn văn bảnCỡ 13, 14 thường dùng với những đoạn nội dung cho văn bản, hoặc là Đầu mục của các đoạn văn bản có cỡ nhỏ hơnCỡ 12 thường dùng với nội dung chi tiết, hoặc những đoạn ghi chú, bổ sungCỡ chữ cần được thiết lập theo hệ thống cho cả 1 đoạn văn để đạt được các tiêu chí về thẩm mỹ, nhấn mạnh nội dung, điểm nhấn… tránh việc cỡ chữ lộn xộn sẽ làm đoạn văn mất tính hệ thống, gây rối cho người đọcBước 3: Chọn các định dạng chữ theo mục đích:
* Tô đậm chữ thì bấm vào nút
Tô đậm thường dùng với mục đích nhấn mạnh, tạo sự chú ý với những từ ngữ quan trọngKhông quá lạm dụng việc tô đậm vì dễ làm người đọc hoang mang. Chỉ nên dùng với những nội dung đặc biệt cần được nhấn mạnh.* In nghiêng chữ thì bấm vào nút
In nghiêng dùng với mục đích nhắc nhở, ghi chú, bổ sung cho 1 nội dung.Việc in nghiêng có thể dùng với 1 đoạn văn bản dài, nhưng dễ khiến người đọc bỏ qua đoạn đó vì tính chất ghi chú, bổ sung không phải là trọng yếu như in đậm.* Gạch dưới chân chữ thì bấm vào nút
Gạch dưới chân thường dùng với mục đích nhấn mạnh, nhưng tác dụng nhấn mạnh khác với in đậmNếu đoạn văn bản vừa in đậm, vừa gạch chân thì chứng tỏ rất quan trọng, rất được chú ýNếu đoạn văn bản vừa in nghiêng, vừa gạch chân thì chứng tỏ đoạn ghi chú đó quan trọng, cần đọcHạn chế việc gạch chân trên 1 đoạn văn bản dài vì nó gây khó đọc, chỉ nên dùng với những từ, cụm từ đặc biệt cần chú ýa.Trình bày các thao tác định dạng văn bản với : cỡ chữ 18, phông chữ vntime, kiểu chữ đậm, màu chữ đỏ
b.Trình bày các thao tác định dạng đoạn văn bản sao cho đoạn văn bản được căn thẳng hai lề, khoảng cách giữa các dòng là 1,5
Thao tác nào không phải thao tác định dạng văn bản? *
1 điểm
Thay đổi kiểu chữ thành in đậm.
Chọn chữ màu đỏ.
Căn lề trái cho đoạn văn.
Thêm hình ảnh vào văn bản
Trước khi nháy chuột vào nút lệnh để hoàn tất việc thêm văn bản vào ảnh, ta có thể thực hiện những việc nào sau đây?
A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi cỡ chữ. C. Căn lề văn bản.
D. Thay đổi kiểu chữ. E. Thay đổi màu chữ. G. Di chuyển văn bản.