1.Chỉ ra các đơn thức , đa thức trong các biểu thức sau :
17 , x+2 , 2x2+y trên 5 , 3x2-2x , x2 , -8
2.Cho tam giác ABC vuông tại B , biết AB=4cm ; BC=3cm.Tính AC?
BÀI 1 :cho tam giác ABC vuông tại A có AB=4cm BC=6cm. tính tỉ số lượng giác của các góc B và C
BÀI 2 :đơn giản các biểu thức
a)\(A=\cos^2x+\cos^2x.\cot g^2x\)
b)\(sin^2x+\sin^2x.\tan^2x\)
c)\(\dfrac{2cos^2x-1}{\sin x+\cos x}\)
d)\(\dfrac{\cos x}{1+\sin x}+\tan x\)
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
a. 3x2(2x3- x+5) - 6x5-3x3+10x2
b. -2x(x3-3x2-xx+11)-2x4+3x3+2x2-22x2x
Bài 2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a. x(2x+1)-x2(x+2)+(x2-x+3)
b. 4(x-6)-x2(2+3x)+x(5x-4)+3x2(x-1)
Bài 3: Cho đa thức: f(x)=3x2-x+1
g(x)=x-1
a. Tính f(x).g(x)
b. Tìm x để f(x).g(x)+x2[1-3g(x)]=
Bài 4: Tìm x:
a. \(\dfrac{1}{4}\)x2-(\(\dfrac{1}{2}\)x-4)\(\dfrac{1}{2}\)x=-14
b. 2x(x-4)+3(x-4)+x(x-2)-5(x-2)=3x
(x-4)-5(x-4)
Các bạn giúp mik giải bt nha. Cảm ơn mn nhiêu ạ.
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
Gửi c!
Bài 1:
a) \(3x^2\left(2x^3-x+5\right)-6x^5-3x^3+10x^2\)
\(=6x^5-3x^3+10x^2-6x^5-3x^3+10x^2\)
\(=10x^2+10x^2\)
\(=20x^2\)
b) \(-2x\left(x^3-3x^2-x+11\right)-2x^4+3x^3+2x^2-22x\)
\(=-2x^4+6x^3+2x^2-22x-2x^4+3x^3+2x^2-22x\)
\(=-4x^4+9x^3+4x^2-44x\)
4:
a: =>1/4x^2-1/4x^2+2x=-14
=>2x=-14
=>x=-7
b: =>2x^2-8x+3x-12+x^2-2x-5x+10=3x^2-12x-5x+20
=>3x^2-12x-2=3x^2-17x+20
=>5x=22
=>x=22/5
câu 1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử
:a)xz+yz-5(x+y) b)x^2-3xy+2y^2
câu2 cho biểu thức :
A= x^2+2x/2x+10 + x-5/x + 50-5x/2x(x+5)
a)tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức được xác định ?
b)Rút gọn biểu thức A?
C) tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A bằng 1
Câu 3 thực hiện phép tính sau : (6x^2+13x-5):(2x+5)
câu 4 cho tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM .gọi D là trung điểm của AB,E là điểm đối xứng với M qua D .
a) cho AC =4cm . Tính MD ?
b) các tứ giác AEBM là hình j ? Vì sao?
c) cho BC =5cm .tính chu vi tứ giác AEBM?
d) tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vuông?
\(a.xz+yz-5\left(x+y\right)=\left(x+y\right)z-5\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(z-5\right)\)
Học tốt
a, xz + yz - 5(x + y)
<=> z(x + y) - 5(x + y)
<=> (z - 5).(x + y)
b, x2 - 3xy + 2y2
<=> x2 - xy - 2xy + 2y2
<=> x(x - y) - 2y(x - y)
<=> (x - 2y).(x - y)
Cho đa thức M = 3x5y3 – 4x4y3 + 2x4y3 + 7xy2 – 3x5y3
a) Thu gọn đa thức M và tìm bậc của đa thức vừa tìm được?
b) Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = – 1 ?
Cho hai đa thức:
P(x) = 8x5 + 7x – 6x2 – 3x5 + 2x2 + 15
Q(x) = 4x5 + 3x – 2x2 + x5 – 2x2 + 8
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến ?
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) ?
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho BK = BC. Vẽ KH vuông góc với BC tại H và cắt AC tại E.
a) Vẽ hình và ghi GT – KL ?
b) KH = AC
c) BE là tia phân giác của góc ABC ?
d) AE < EC ?
a) Tìm nghiệm của đa thức sau: x – 1/2x2
b) Cho biết (x – 1).f(x) = (x + 4). f(x + 8) với mọi x
Chứng minh rằng f(x) có ít nhất hai nghiệm.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 2x(x+3) – 3x2(x+2) + x(3x2 + 4x – 6)
b) 3x(2x2 – x) – 2x2(3x+1) + 5(x2 – 1)
a) 2x(x+3) – 3x2(x+2) + x(3x2 + 4x – 6)
= (2x . x + 2x . 3) – (3x2 . x + 3x2 . 2) + (x . 3x2 + x . 4x – x . 6)
= 2x2 + 6x – (3x3 + 6x2) + (3x3 + 4x2 - 6x)
= 2x2 + 6x – 3x3 – 6x2 + 3x3 + 4x2 - 6x
= (– 3x3 + 3x3 ) + (2x2 - 6x2 + 4x2 ) + (6x – 6x)
= 0 + 0 + 0
= 0
b) 3x(2x2 – x) – 2x2(3x+1) + 5(x2 – 1)
= [3x . 2x2 + 3x . (-x)] – (2x2 . 3x + 2x2 . 1) + [5x2 + 5 . (-1)]
= 6x3 – 3x2 – (6x3 +2x2) + 5x2 – 5
= 6x3 – 3x2 – 6x3 - 2x2 + 5x2 – 5
= (6x3 – 6x3 ) + (-3x2 – 2x2 + 5x2) – 5
= 0 + 0 – 5
= - 5
Câu 1. Cho hai đa thức f(x) = x3 2x2 + 7x - 15 ; g ( x ) = x3 - 2x2 - 7x + 5
Tìm đa thức h ( x ) sao cho f (x ) + g ( x ) - h ( x ) = 0
Câu 2. Cho hai đa thức M = 8x2 +7x2y + 2xy +8 ; N = 8x2 - 5x2y + 2xy
a) Tìm đa thức A = M - N
b) Tính giá trị của A tại x = -1 ; y = 2
Câu 3. Cho đa thức P ( y ) = my2 - y . Xác định m biết 3 là nghiệm của P ( y )
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. từ điểm M trên cạnh BC vẽ đường thẳng d vuông góc với BC cắt cạnh AB tại H và cắt AC tại D. Chứng minh CH vuông góc BD
câu 5. Cho tam giác ABC cân tại A ( AB > AC ), đường trung trực của AC cắt BC tại M, trê tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM. Kẻ Ci vuông góc với MN tại I. Chứng minh I là trung điểm của đonạ MN.
3/
Ta có 3 là nghiệm của P (y)
=> P (3) = 0
=> \(9m-3=0\)
=> \(9m=3\)
=> m = 3
Vậy khi m = 3 thì 3 là nghiệm của P (y).
Bài 1: (2.0đ) Thực hiện phép tính.
a) 2x2(3x2 - 7x +2).
b) (x - 2)(3x2 + 2x + 4).
c)
d)
Bài 2 (2.0đ)
1)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) b) x2 - y2 + 5x + 5y
2) Tính giá trị biểu thức: Q = x2 – 10x + 25 tại x = 1005
Bài 3: (2.0 đ). Cho biểu thức A =
Tìm điều kiện của x để biểu thức trên được xác định .
Rút gọn A.
Tìm x để A = - 2
Bài 4. (3.0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , có AD đường trung tuyến ứng với cạnh BC ( D BC). Biết : AB = 6 cm, AC = 8 cm .
Tính BC , AD ? .
Kẻ DM AB, DN AC (MAB,N AC ). Chứng minh tứ giác AMDN là hình chữ nhật.
Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMDN là hình vuông.
B ài 5: (1.0 đ). Cho . Tính giá trị của biểu thức:
1.Tìm nghiệm đa thức
1)6x3 - 2x2
2)|3x + 7| + |2x2 - 2|
2.Chứng minh đa thức ko có nghiệm
1)x2 + 2x + 4
2)3x2 - x + 5
3.Tìm các hệ số a, b, c, d của đa thức f(x) = ax3 + bx2+ cx + d
Biết f(0)=5; f(1)=4; f(2)=31; f(3)=88
Bài 1:
1.
$6x^3-2x^2=0$
$2x^2(3x-1)=0$
$\Rightarrow 2x^2=0$ hoặc $3x-1=0$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x=\frac{1}{3}$
Đây chính là 2 nghiệm của đa thức
2.
$|3x+7|\geq 0$
$|2x^2-2|\geq 0$
Để tổng 2 số bằng $0$ thì: $|3x+7|=|2x^2-2|=0$
$\Rightarrow x=\frac{-7}{3}$ và $x=\pm 1$ (vô lý)
Vậy đa thức vô nghiệm.
Bài 2:
1. $x^2+2x+4=(x^2+2x+1)+3=(x+1)^2+3$
Do $(x+1)^2\geq 0$ với mọi $x$ nên $x^2+2x+4=(x+1)^2+3\geq 3>0$ với mọi $x$
$\Rightarrow x^2+2x+4\neq 0$ với mọi $x$
Do đó đa thức vô nghiệm
2.
$3x^2-x+5=2x^2+(x^2-x+\frac{1}{4})+\frac{19}{4}$
$=2x^2+(x-\frac{1}{2})^2+\frac{19}{4}\geq 0+0+\frac{19}{4}>0$ với mọi $x$
Vậy đa thức khác 0 với mọi $x$
Do đó đa thức không có nghiệm.
Bài 3:
$f(0)=a.0^3+b.0^2+c.0+d=d=5$
$f(1)=a+b+c+d=4$
$a+b+c=4-d=-1(*)$
$f(2)=8a+4b+2c+d=31$
$8a+4b+2c=31-d=26$
$4a+2b+c=13(**)$
$f(3)=27a+9b+3c+d=88$
$27a+9b+3c=88-d=83(***)$
Từ $(*); (**); (***)$ suy ra $a=\frac{1}{3}; b=13; c=\frac{-43}{3}$
Vậy.......
Cho các biểu thức sau:
\(ab - \pi {r^2}\); \(\dfrac{{4\pi {r^3}}}{3}\); \(\dfrac{p}{{2\pi }}\); \(x - \dfrac{1}{y}\); \(0\); \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\); \({x^3} - x + 1\).
Trong các biểu thức trên, hãy chỉ ra:
a) Các đơn thức;
b) Các đa thức và số hạng tử của chúng
a) Các đơn thức là:
\(\dfrac{4\pi r^3}{3};\dfrac{p}{2\pi};0;\dfrac{1}{\sqrt{2}}\)
b) Các đa thức và hạng tử là:
- \(ab-\pi r^2\)
Hạng tử: \(ab,-\pi r^2\)
- \(x-\dfrac{1}{y}\)
Hạng tử: \(x,-\dfrac{1}{y}\)
- \(x^3-x+1\)
Hạng tử: \(x^3,-x,1\)