Đơn thức: x2 , -8
Đa thức: x+2, 2x2+y trên 5, 3x2-2x
Áp dụng định lí Pytago trong △ABC vuông tạ B có
BC2 + AB2 = AC2
hay 32 +42 = AC2
AC2 = 9 + 16
AC2 = \(\sqrt{15}\)
AC = 5cm
Đơn thức: x2 , -8
Đa thức: x+2, 2x2+y trên 5, 3x2-2x
Áp dụng định lí Pytago trong △ABC vuông tạ B có
BC2 + AB2 = AC2
hay 32 +42 = AC2
AC2 = 9 + 16
AC2 = \(\sqrt{15}\)
AC = 5cm
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
a. 3x2(2x3- x+5) - 6x5-3x3+10x2
b. -2x(x3-3x2-xx+11)-2x4+3x3+2x2-22x2x
Bài 2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a. x(2x+1)-x2(x+2)+(x2-x+3)
b. 4(x-6)-x2(2+3x)+x(5x-4)+3x2(x-1)
Bài 3: Cho đa thức: f(x)=3x2-x+1
g(x)=x-1
a. Tính f(x).g(x)
b. Tìm x để f(x).g(x)+x2[1-3g(x)]=
Bài 4: Tìm x:
a. \(\dfrac{1}{4}\)x2-(\(\dfrac{1}{2}\)x-4)\(\dfrac{1}{2}\)x=-14
b. 2x(x-4)+3(x-4)+x(x-2)-5(x-2)=3x
(x-4)-5(x-4)
Các bạn giúp mik giải bt nha. Cảm ơn mn nhiêu ạ.
Cho đa thức M = 3x5y3 – 4x4y3 + 2x4y3 + 7xy2 – 3x5y3
a) Thu gọn đa thức M và tìm bậc của đa thức vừa tìm được?
b) Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = – 1 ?
Cho hai đa thức:
P(x) = 8x5 + 7x – 6x2 – 3x5 + 2x2 + 15
Q(x) = 4x5 + 3x – 2x2 + x5 – 2x2 + 8
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến ?
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) ?
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho BK = BC. Vẽ KH vuông góc với BC tại H và cắt AC tại E.
a) Vẽ hình và ghi GT – KL ?
b) KH = AC
c) BE là tia phân giác của góc ABC ?
d) AE < EC ?
a) Tìm nghiệm của đa thức sau: x – 1/2x2
b) Cho biết (x – 1).f(x) = (x + 4). f(x + 8) với mọi x
Chứng minh rằng f(x) có ít nhất hai nghiệm.
Câu 1. Cho hai đa thức f(x) = x3 2x2 + 7x - 15 ; g ( x ) = x3 - 2x2 - 7x + 5
Tìm đa thức h ( x ) sao cho f (x ) + g ( x ) - h ( x ) = 0
Câu 2. Cho hai đa thức M = 8x2 +7x2y + 2xy +8 ; N = 8x2 - 5x2y + 2xy
a) Tìm đa thức A = M - N
b) Tính giá trị của A tại x = -1 ; y = 2
Câu 3. Cho đa thức P ( y ) = my2 - y . Xác định m biết 3 là nghiệm của P ( y )
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. từ điểm M trên cạnh BC vẽ đường thẳng d vuông góc với BC cắt cạnh AB tại H và cắt AC tại D. Chứng minh CH vuông góc BD
câu 5. Cho tam giác ABC cân tại A ( AB > AC ), đường trung trực của AC cắt BC tại M, trê tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM. Kẻ Ci vuông góc với MN tại I. Chứng minh I là trung điểm của đonạ MN.
1.Tìm nghiệm đa thức
1)6x3 - 2x2
2)|3x + 7| + |2x2 - 2|
2.Chứng minh đa thức ko có nghiệm
1)x2 + 2x + 4
2)3x2 - x + 5
3.Tìm các hệ số a, b, c, d của đa thức f(x) = ax3 + bx2+ cx + d
Biết f(0)=5; f(1)=4; f(2)=31; f(3)=88
Câu 1 :Cho hai đa thức: f(x)=2x mũ 2 -3x g(x)=4x mũ 3 -7x +6 a)Tính giá trị của đa thức f(x) tại x=3 b)Tìm nghiệm của đa thức f(x) c) Tính f(x) + g(x) Câu 2 :Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=6cm;AC=8cm a) Tính BC b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh:BAM=ABM Câu 3 a)Cho biết phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức sau : -2/3 x mũ 2 và y mũ 7 b)Thu gọn đơn thức sau:(3x mù 2 y mũ 2)(-2xy mũ 5) Giúp với ạ
Câu 1;(2,0 điểm)
a) Trong các đơn thức: xy, -xy^2, 7x, 4xy^2 đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3x ?
b) Xác định hệ số phần biến và bậc của đơn thức P = 9x^3y^2?
Câu 2:(2,0 điểm )
Cho hai đa thức sau:
A(x)=2+3x^2+x;B(x)=(-2)+x
a)Xắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính A(x)+B(x)
Câu 3 (2,0 điểm )
Tìm nghiệm của các đa thức sau :
a) P(x)=x-2
b) Q(x)=x^2 - 5x
Câu 4 : (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A ,AB < AC,BM là đường phân giác ,AH là đường cao . Kẻ MK vuông góc với BC (K thuộc BC)
a) So sánh góc ABC và góc ACB
b) Chứng minh tam giác ABM bằng tam giác KBM
c) Chúng minh AK là tia phân giác của góc HAC
Câu 5:(0,5 điểm)
Cho đa thức f(x)=ax^2+bx+c với a,b,c là các số cho trước và 5a+b+c=0.Chứng tỏ rằng f(-1) nhân f(3) nhỏ hơn hoặc bằng 0
Bài 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích của hai đơn thức trong đó có một đơn thức là 20x5y2:
a, - 120x5y4 b, 60x6y2 c, -5x15y3
Bài 2: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
a, 3x2y + ..........= 5 x2y b,........-2 x2 = -7 x2 c,......+.........+ x5 = x5
Bài 3: Thu gọn các đơn thức sau:
a, 5xy2(-3)y; b, 3/4 a2b3 . 2,5a; c, 1,5p.q.4p3.q2
d,2x2y.3xy2; e, 2xy.4/5x2y3.10xyz f,-10y2.(2xy)3.(-3x)2
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC>AB). Gọi I là trung điểm của BC. Vẽ đường trung trực của cạnh BC cấtC tại D. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AD. Gọi F là giao điểm của BE và đường thẳng AI. Chứng minh :
a, CD = BE; b, Góc BEC = 2. góc BEC
c, Tam giác AEF cân d, AC=BF
Bài 5: Cho tam giác ABC có góc A bằng 90o và BD là đường phân giác. Trên BC lấy điểm E sao cho BE = BA
a, Chứng minh AD = DE và BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE
b, Kẻ AH vuông góc với BC. Chứng minh: AE là tia phân giác của góc HAC
c, Chứng minh AD<CD
d, Gọi tia Cx là tia đối của tia CB. Tia phân giác của góc Acx cắt đường thẳng BD tại K. Tính số đo góc BAK
Bài 6: Cho tam giác abc cân tại a, đường phân giác của góc b cắt ac tại M.
Kẻ me vuông góc với bc ( e thuộc bc). đường thẳng em cắt ba tại I
a, chứng minh tam giác abm = tam giác ebm
b, chứng minh bm là đường trung trực của ae
c, so sánh am và mc
d, chứng minh tam giác BCI cân
Bài 1: Kết quả về số con của một số hộ gia đình trong một tổ dân phố được ghi lại trong bảng số liệu sau:
2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
3 | 4 | 2 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 4 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số
c) Tính trung bình cộng
Bài 2: Cho đơn thức: M = (-2/3x2y)(1/2x3y)2
a) Thu gọn, tìm bậc và hệ số của đơn thức M
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = -1; y = 2
Bài 3: Cho hai đa thức:
A(x) = x3 + x2 + x + 1
B(x) = x3 - 2x2 + x + 4
a) Tính A(x) + B(x)
b) Tính A(x) - B(x)
Bài 4: Tìm nghiệm của đa thức sau:
P(x) = 4x2 - 2x - 3x2 - 5 + 2x + 1
Bài 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Qua D vẽ đường vuông góc với BC cắt AC tại E, cắt BA tại F.
a) CM: Tam giác ABE = Tam giác DBE
b) Chứng minh BE là đường trung trực của đoạn thẳng AD
c) Chứng minh tam giác BCF cân
d) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng CF. Chứng minh B;E;H thẳng hàng.
giúp mk vs ạ
c1:biểu thức nào sau đâylà đơn thức
a:x+y b:x-y c:x.y d:x/y
c2:bậc của đơn thức 3x^(4)y là
a:3 b:4 c:5 d7
c3:tam giác abc tại a cs ab=3cm,bc=5cm độ dài cạnh chung ac bằng
a:2cm b:4cm c:\sqrt(34cm) d:8cm
c4:tich của hai đơn thức 7x^2y và(-xy)bằng
a:-7x^3y^2 b:7x^3y^2 c:-7x^2y d:6x^3y^2
c5:dựa vào bất đẳng thức tam giác,kiểm tra xem bộ ba nào trg các bộ ba đoạn thẳng cs độ dài cho sau đây là 3 cạnh của 1 tam giác?
a:2cm,3cm,6cm b:3cm,4cm,6cm c:2cm,4cm,6cm d:2cm,3cm,5cm
c6:đơn thức nào sau đây đồng dạng vs đa thức -3x^2y^3?
a:-3x^3y^2 b:3(xy)^2 c:-xy^3 d:x^2y^3
c7:tam giác abc cân tại a cs a=40 độ khi đó số đo của góc b bằng
a:100 b:50 c70 d:40
c8:bậc của đa thức 12x^5y-2x^7+x^2y^6 là
a:5 b:12 c:7 d:8
c9:tam giác abc cs ab<ac<bc.khẳng định nào sau đây là đúng:
a:c<b<a b:b<c<a c:a<c<b d:a<b<c
c10:giá trị của biểu thức 2x^2-5x+1 tại x=-1 là
a:-2 b:8 c:0 d:-6
c11:tam giác abc cs bm là đg trug tuyến & g là trọng tâm.khắng định nào sau đây là đúng?
a:bg/bm=3/2 b:bg/gm=1/2 c:mg/bm=1/3 d:bm/bg=2/3
c12:thu gọn đa thức p=-2x^2y-4xy^2=3x^2y+4x^2y đc kết quả là:
a:p=x^2y b:p=-5x^2y c:p=-x^2y d:p=x^2y-8xy^2
c13:tam giác abc vuông tại a cs ab<ac.vẽ ah vuông góc vs bc(h thuộc bc).khẳng định nào sau đây là đúng?
a:hb<hc b:hc<hb c:ab<ah d:ac<ah
c14:nghiệm của đa thức f(x)=2x-8 là
a:-6 b:-4 c:0 7d:4
c15:cho tam giác abc & tám giác def cs a=d=90 độ để kết luận tam giác abc=tam giác def theo trg hợp c.h-c.g.v.cần cs thêm diều kiện nào sau đây?
a:bc=ef,b=e b:bc=ef,ac=df c:ab=de,ac=df d:bc=de,b=e
GIÚP MK VS Ạ MK CẢM ƠN